Đề thi học kì 2 sinh 6 (thầy Trịnh)
Chia sẻ bởi Đào Anh Long |
Ngày 18/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 sinh 6 (thầy Trịnh) thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 6:
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Quả và hạt
4 tiết
- Mô tả được các bộ phận của hạt.
- Nêu được các điều kiện cần cho sự nẩy mầm của hạt.
- Phân biệt quả khô và quả thịt.
25% = 2,5 điểm
50% =
Số câu: 2
0,5 đ
Số câu: 1
1 đ
50% =
1 câu
2 điểm
2. Các nhóm thực vật
9tiết
Mô tả được cây hạt trần là thực vật có thấn gỗ lớn và mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
Phát biểu được giới Tv xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp hơn, tiến hóa hơn.
Chứng minh được TV hạt kín là nhóm TV tiến hóa hơn cả
45%= 4,5 điểm
14,3%=
Số câu:2
0,5điểm
28,6%
Số câu:1
1điểm
57,1%= Sốcâu 1
2đ
3. Vai trò của thực vật
5tiết
Nêu được vai trò của TV đối với ĐV và người
Giải thích được vì sao phải trồng cây gây rừng
15%= 1,5 điểm
40%
Số câu:2
0,5điểm
60%
Số câu:1
1điểm
4. Vi khuẩn – Nấm – Địa y
4tiết
Nêu được cấu tạo địa y, nấm.
Nêu được vi khuẩn có hại, gây nên một số bệnh cho cây, động vật và người.
15%= 1,5 điểm
40% =
Số câu:2
0,5điểm
60% =
Số câu:1
1điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =10 điểm
9
3 điểm
30%
4
5 điểm
50%
1
2 điểm
30%
Phòng GD & ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên: ……………………………..
Lớp: ....................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Sinh học 6
Thời gian : 45 phút
Mật mã
Điểm bài kiểm tra
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Mật mã
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c…đứng trước câu trả lời đúng nhất: (0,25đ/ câu)
Câu 1: Hạt gồm những bộ phận sau:
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ). B. Vỏ, nhân, cây mầm.
C. Bao, chồi, ruột. D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 2: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt.
D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
A. Quả B. Hoa C. Bào tử D. Nón
Câu 4: Vai trò của thực vật đối với động vật:
A. Giúp giữ đất, chống xói mòn. B. Cung cấp oxi và thức ăn.
C. Cung cấp gỗ. D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
Câu 5: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
A. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu.
C. Cây mít, cây xoài, cây tam thất. D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 6: Cấu tạo của địa y gồm:
A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. B. Tảo và nấm cộng sinh.
C. Tảo xen với sợi không màu. D. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Quả và hạt
4 tiết
- Mô tả được các bộ phận của hạt.
- Nêu được các điều kiện cần cho sự nẩy mầm của hạt.
- Phân biệt quả khô và quả thịt.
25% = 2,5 điểm
50% =
Số câu: 2
0,5 đ
Số câu: 1
1 đ
50% =
1 câu
2 điểm
2. Các nhóm thực vật
9tiết
Mô tả được cây hạt trần là thực vật có thấn gỗ lớn và mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
Phát biểu được giới Tv xuất hiện và phát triển từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp hơn, tiến hóa hơn.
Chứng minh được TV hạt kín là nhóm TV tiến hóa hơn cả
45%= 4,5 điểm
14,3%=
Số câu:2
0,5điểm
28,6%
Số câu:1
1điểm
57,1%= Sốcâu 1
2đ
3. Vai trò của thực vật
5tiết
Nêu được vai trò của TV đối với ĐV và người
Giải thích được vì sao phải trồng cây gây rừng
15%= 1,5 điểm
40%
Số câu:2
0,5điểm
60%
Số câu:1
1điểm
4. Vi khuẩn – Nấm – Địa y
4tiết
Nêu được cấu tạo địa y, nấm.
Nêu được vi khuẩn có hại, gây nên một số bệnh cho cây, động vật và người.
15%= 1,5 điểm
40% =
Số câu:2
0,5điểm
60% =
Số câu:1
1điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
100 % =10 điểm
9
3 điểm
30%
4
5 điểm
50%
1
2 điểm
30%
Phòng GD & ĐT Cẩm Mỹ
Trường THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên: ……………………………..
Lớp: ....................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Sinh học 6
Thời gian : 45 phút
Mật mã
Điểm bài kiểm tra
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Mật mã
A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, c…đứng trước câu trả lời đúng nhất: (0,25đ/ câu)
Câu 1: Hạt gồm những bộ phận sau:
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ). B. Vỏ, nhân, cây mầm.
C. Bao, chồi, ruột. D. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 2: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
A. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
B. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
C. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt.
D. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Câu 3: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
A. Quả B. Hoa C. Bào tử D. Nón
Câu 4: Vai trò của thực vật đối với động vật:
A. Giúp giữ đất, chống xói mòn. B. Cung cấp oxi và thức ăn.
C. Cung cấp gỗ. D. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
Câu 5: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
A. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu.
C. Cây mít, cây xoài, cây tam thất. D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 6: Cấu tạo của địa y gồm:
A. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu. B. Tảo và nấm cộng sinh.
C. Tảo xen với sợi không màu. D. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)