Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hắc Thiên Kiếp |
Ngày 05/05/2019 |
226
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số - Giải tích 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a. b. c.
Câu 2: Xác định a để hàm số sau lien tục trên các khoảng của tập xác đinh.
Câu 3: Cho hàm số .
a. Giải bất phương trình: .
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6
Câu 4: Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a. Chứng minh rằng AI ( (MBC).
b. Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
......................................................Hết...........................................................
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a. b. c.
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3:
a. Cho hàm số . Chứng minh rằng: .
b.Cho hàm số: .
Tìm m để y’ > 0 với mọi x
Câu 4: . Cho hàm số có đồ thị (C).
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a. Biết SA(ABCD) và SA =a.
Chứng minh .
Gọi AM, AN lần lượt là đường cao của SAB và SAD. Chứng minh SCMN.
Tính góc giữa SC và (ABCD).
Tính khoảng cách giữa I và mặt phẳng (SCD) , trong đó I là điểm trên cạnh BC sao cho CI = 3BI.
ĐỀ SỐ 3
A-Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7.0 điểm)
Câu I : ( 3.0 điểm)
1. Tìm các giới hạn sau:
a) b)
2. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm .
Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số .
Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết
, AB = BC = a, AD = 2a, SA =
1. Chứng minh rằng: .
2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách giữa SA và CD.
B. Phần riêng (3,0 điểm): Thí sinh học chương trình nào làm bài theo chương trình đó.
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa : (3.0 điểm)
1. Cho hàm số . Giải phương trình .
2. Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
:.
2.Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb : (3.0 điểm)
1. Cho hàm số . Giải bất phương trình .
2. Cho hàm số . Tìm m để .
3. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C): tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông
góc với đường thẳng d:.
---Hết---
ĐỀ SỐ 4
I. Phần chung: ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 đ). Tìm các giới hạn sau:
a. b.
Câu 2: (1 đ). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1
Câu 3: (1,5 đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
b.
Câu 4: (3 đ) Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a. Gọi I là trung điểm của AB.
a. Chứng minh: CI(SAB).
b. Tính góc hợp bởi SC với mp(SAB)
c. Tính khoảng cách từ A đến mp(SCI)
II. Phần riêng. ( 3 điểm).Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau.
1/ Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a: (1 đ).
Chứng minh phương trình sau có ít nhất một
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a. b. c.
Câu 2: Xác định a để hàm số sau lien tục trên các khoảng của tập xác đinh.
Câu 3: Cho hàm số .
a. Giải bất phương trình: .
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6
Câu 4: Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:
Câu 5: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của BC.
a. Chứng minh rằng AI ( (MBC).
b. Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).
c. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).
......................................................Hết...........................................................
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Tìm các giới hạn sau:
a. b. c.
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3:
a. Cho hàm số . Chứng minh rằng: .
b.Cho hàm số: .
Tìm m để y’ > 0 với mọi x
Câu 4: . Cho hàm số có đồ thị (C).
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7)
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a. Biết SA(ABCD) và SA =a.
Chứng minh .
Gọi AM, AN lần lượt là đường cao của SAB và SAD. Chứng minh SCMN.
Tính góc giữa SC và (ABCD).
Tính khoảng cách giữa I và mặt phẳng (SCD) , trong đó I là điểm trên cạnh BC sao cho CI = 3BI.
ĐỀ SỐ 3
A-Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7.0 điểm)
Câu I : ( 3.0 điểm)
1. Tìm các giới hạn sau:
a) b)
2. Xét tính liên tục của hàm số tại điểm .
Câu II : (1.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số .
Câu III : (3.0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết
, AB = BC = a, AD = 2a, SA =
1. Chứng minh rằng: .
2. Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
3. Xác định và tính khoảng cách giữa SA và CD.
B. Phần riêng (3,0 điểm): Thí sinh học chương trình nào làm bài theo chương trình đó.
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa : (3.0 điểm)
1. Cho hàm số . Giải phương trình .
2. Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Giải bất phương trình
b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) biết rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng
:.
2.Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb : (3.0 điểm)
1. Cho hàm số . Giải bất phương trình .
2. Cho hàm số . Tìm m để .
3. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C): tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông
góc với đường thẳng d:.
---Hết---
ĐỀ SỐ 4
I. Phần chung: ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 đ). Tìm các giới hạn sau:
a. b.
Câu 2: (1 đ). Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1
Câu 3: (1,5 đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
b.
Câu 4: (3 đ) Cho tam giác đều ABC cạnh a. Trên đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a. Gọi I là trung điểm của AB.
a. Chứng minh: CI(SAB).
b. Tính góc hợp bởi SC với mp(SAB)
c. Tính khoảng cách từ A đến mp(SCI)
II. Phần riêng. ( 3 điểm).Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau.
1/ Theo chương trình chuẩn.
Câu 5a: (1 đ).
Chứng minh phương trình sau có ít nhất một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hắc Thiên Kiếp
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)