Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hậu |
Ngày 05/05/2019 |
259
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số - Giải tích 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Trong các tam giác sau, tam giác nào không phải là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, AC, A’B’. Tính diện tích của thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Biết: . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hàm số Tìm để hàm số đã cho liên tục tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, gia tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
Câu 7. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định sai.
A. A là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABCD). B. B là hình chiếu vuông góc của D lên mp (SAB).
C. D là chiếu vuông góc của C lên mp (SAD). D. B là chiếu vuông góc của C lên mp (SAB).
Câu 9. Tìm giới hạn: ta được kết quả là:
A. 2. B. -. C. -1. D. +.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm giới hạn: ta được kết quả là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. -2.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Tìm giới hạn: ta được kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một chất điểm chuyển động có phương trình , (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Tính tổng: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hàm số y = , (với m, n là tham số) có đồ thị cắt trục tung tại A(0; 1). Tiếp tuyến tại A có hệ số góc , thì các giá trị m, n là:
A. m = 2; n=1. B. m = 2; n= -1. C. m = 1; n=-1. D. m = 4; n= -1.
Câu 21. Biết Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Biết
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TOÁN 11
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Trong các tam giác sau, tam giác nào không phải là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, AC, A’B’. Tính diện tích của thiết diện của hình lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Biết: . Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho hàm số Tìm để hàm số đã cho liên tục tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, gia tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
A. (s). B. (s). C. (s). D. (s).
Câu 7. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Chọn khẳng định sai.
A. A là hình chiếu vuông góc của S lên mp (ABCD). B. B là hình chiếu vuông góc của D lên mp (SAB).
C. D là chiếu vuông góc của C lên mp (SAD). D. B là chiếu vuông góc của C lên mp (SAB).
Câu 9. Tìm giới hạn: ta được kết quả là:
A. 2. B. -. C. -1. D. +.
Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Tìm giới hạn: ta được kết quả là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. -2.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Tìm giới hạn: ta được kết quả là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Một chất điểm chuyển động có phương trình , (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây)?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Tính tổng: .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hàm số y = , (với m, n là tham số) có đồ thị cắt trục tung tại A(0; 1). Tiếp tuyến tại A có hệ số góc , thì các giá trị m, n là:
A. m = 2; n=1. B. m = 2; n= -1. C. m = 1; n=-1. D. m = 4; n= -1.
Câu 21. Biết Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Biết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)