Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trọng |
Ngày 05/05/2019 |
222
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số - Giải tích 11
Nội dung tài liệu:
Họ tên: …………………………………………
Lớp:11
ÔN TẬP KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho .Bằng :
A. -8 B. -6 C. 8 D. -7
Câu 2: Cho . Số nghiệm nguyên của pt: y’ = 0 là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3 : Cho . Tập nghiệm của bất PT: y’ < 0 là
A. B. C. D.
Câu 4 : Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, SA( (ABCD).. Hình chiếu của SB trên mặt phẳng (SAC) là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, . Cạnh bên SA ( (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là :
A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
Câu 7 : Tìm tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) , biết d song song với đt
A. B. C. D.
Câu 8 : : Cho . Tổng các nghiệm của phương trình
A. -1 B.1 C.3 D.-3
Câu 9 : Cho . Tìm m để y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. B. C. D.
Câu 10 : Cho . y’ = 0 có tích hai nghiệm là
A. 2 B. -1 C. 4 D. -2
Câu 11 : Cho . Tìm m để y’ luôn không âm với mọi số thực x.
A. B C. D.
Câu 12 : Cho bằng
A. B. 6 C . 11 D.
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho (C) . Tìm m để tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất k = 9.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho y =cos2x + 4 sinx - 3. y’( 0) bằng
A. 2 B. -4 C. 0 D. 4
Câu 19: Tìm điểm M trên đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đt
A. B. C. D.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động có phuơng trình ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2(s)
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a. b. c.lim
Bài 2. Cho hàm số: . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1.
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :
a. Tại điểm M ( –1; –2)
b. Vuông góc với đường thẳng d: .
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a. b.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có SA ( (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a, .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách giữa AD và SC.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG
Lớp:11
ÔN TẬP KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho .Bằng :
A. -8 B. -6 C. 8 D. -7
Câu 2: Cho . Số nghiệm nguyên của pt: y’ = 0 là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3 : Cho . Tập nghiệm của bất PT: y’ < 0 là
A. B. C. D.
Câu 4 : Hàm số có đạo hàm là
A. B. C. D.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, SA( (ABCD).. Hình chiếu của SB trên mặt phẳng (SAC) là:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, . Cạnh bên SA ( (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) là :
A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
Câu 7 : Tìm tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) , biết d song song với đt
A. B. C. D.
Câu 8 : : Cho . Tổng các nghiệm của phương trình
A. -1 B.1 C.3 D.-3
Câu 9 : Cho . Tìm m để y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu
A. B. C. D.
Câu 10 : Cho . y’ = 0 có tích hai nghiệm là
A. 2 B. -1 C. 4 D. -2
Câu 11 : Cho . Tìm m để y’ luôn không âm với mọi số thực x.
A. B C. D.
Câu 12 : Cho bằng
A. B. 6 C . 11 D.
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số
A. B. C. D.
Câu 14: Cho hàm số
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16: Cho (C) . Tìm m để tiếp tuyến của (C) có hệ số góc lớn nhất k = 9.
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho y =cos2x + 4 sinx - 3. y’( 0) bằng
A. 2 B. -4 C. 0 D. 4
Câu 19: Tìm điểm M trên đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đt
A. B. C. D.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động có phuơng trình ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2(s)
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
a. b. c.lim
Bài 2. Cho hàm số: . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1.
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :
a. Tại điểm M ( –1; –2)
b. Vuông góc với đường thẳng d: .
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a. b.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có SA ( (ABCD) và ABCD là hình thang vuông tại A, B . AB = BC = a, .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc giữa (SBC) và (ABCD).
c) Tính khoảng cách giữa AD và SC.
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)