Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thu Phương | Ngày 05/05/2019 | 202

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số - Giải tích 11

Nội dung tài liệu:


I. TRẮC NGHIỆM .

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Với giá trị nào của  thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A.  B.  C.  D. 
Câu 3: Cho  với . Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Rút gọn biểu thức  ta được:
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
A.  B.  C.  D. 
Câu 6: Cho tam giác ABC có  . Diện tích tam giác ABC là :
A.  B.  C.  D. 
Câu 7: Tâm và bán kính đường tròn  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: Tam giác ABC có . Độ dài trung tuyến AM bằng :
A. 7 B. 25 C. 6 D. 5
Câu 9: phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và vuông góc với đt( :  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 11: Đẳng thức nào sau đây sai? Trong tam giác ABC có:
A.  B.  C.  D. 
Câu 12: Với những giá trị nào của m thì đt ( :  tiếp xúc với đường tròn (C) :.
A. m = 15 và m = (15. B. m = (3 C. m = 3 D. m = 3 và m = (3
Câu 13: Biểu thức  luôn nhận giá trị dương với mọi x khi và chỉ khi:
A. m < - 4 hoặc m > 0 B.  hoặc  C. m < 0 hoặc m > 4 D. – 4 < m < 0
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 15: Tam giác ABC có . Độ dài cạnh a là:
A. 98 B.  C. 14 D. 
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình  là
A. ; B.  C.  D. 
Câu 17: Cho  với . Tính giá trị của biểu thức : 
A.  . B. . C. . D. 
Câu 18: Cho . Khi đó  bằng:
A. . B. . C. . D.  .
Câu 19: Cho với , khi đó giá trị của  bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho . Khi đó  có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Thống kê điểm toán của một lớp 10D1 được kết quả sau:

Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng

Tần số
1
2
4
3
3
7
13
9
3
2
n=47

 Số điểm trung bình, Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên bằng ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 22 : Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của bạn An trong 35 ngày, ta có bảng số liệu sau: (đơn vị phút)
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[23; 25)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng

Tần số
5
9
10
7
4
n = 35

Tính tần suất, số trung bình và tìm phương sai của mẫu (chính xác đến hàng phần trăm).
A. B. C.  D. 
II. TỰ LUẬN
Câu 1 : Giải bất phương trình :
a. . b. c. 
Câu 2:Cho đa thức  .Tìm m để bất phương trình  vô nghiệm.
Câu 3 : Lập phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thu Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)