Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi hà hồng hạnh |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD VÀ ĐT TỈNH BẮC NINH TRƯỜNG THPT HOÀNG QUỐC VIỆT
ĐỀ THI TRẮC NHIỆM (LẦN 4)
MÔN: GDCD
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 81. Pháp luật là hệ thống các quy tác xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
A. quy ước cộng đồng. B. quyền lực nhà nước,
C. thể chế chính trị. D. sức manh tập thể.
Câu 82. Vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta gặp khó khăn là vì hàng năm
A. tăng thêm từ 1 đến 1,4 triệu lao động.
B. tăng thêm khoảng 2 triệu lao động.
C. tăng thêm khoảng từ 2 đến 3 triệu lao động.
D. tăng thêm 4 triệu lao động.
Câu 83. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội là thực hiện hình thức dân chủ
A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. chuyên chế. D. đại diện.
Câu 84. Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hơp là nội dung quyền bình đẳng trong
A. tuyển dụng lao động. B. đào tạo nhân lực.
C. tìm kiếm việc làm. D. lĩnh vực kinh doanh.
Câu 85. Các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là thực hiện trách nhiệm
A. đạo đức. B. cộng đồng. C. pháp lí. D. gia tộc.
Câu 86. Trong sản xuất và lưu thông hang hóa , cạnh tranh lành mạnh được xem là A. nhân tố cỏ bản. B. động lực kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan trọng.
Câu 87. Nhà nước cho người nghèo vay vốn ưu đãi để kinh doanh là thực hiện nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực
A. văn hóa. B. hành chính. C. xã hội. D. công vụ.
Câu 88. Bất ki công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo
A. tập tục của địa phương. B. quy định của pháp luật,
C. thỏa thuận của cộng đồng. D. hương ước của làng xã.
Câu 89. Ông K sản xuát được ba tấn thóc và tích trữ số thóc đó trong kho để phục vụ nhu cầu tiêu dung cho gia đình. Trong trường hợp này, nhận định nào dưới đây là đúng với khái niệm cung?
Số thóc của ông K
A. không tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo.
B. có tham gia vào mặt hang lúa gạo.
C. đợi tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo.
D. không có khả năng tham gia vào thị trường.
Câu 90. Trên thị trường , giá cả của hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục thời gian lao động
A. cá biệt của hang hóa.
B. thặng dư của hàng hóa.
C. xã hội cá biệt
D. xã hội cần thiết.
Câu 91. Công dân được tự do khám phá khoa học để tạo ra sản phầm trong các lĩnh vực của đời sống xã hội là thực hiện quyền
A. sáng tạo. B. chỉ định. C. phán quyết. D. đại diện.
Câu 92. Nhằm phát hiện, ngăn chặn những việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của Nhà nước, tổ chức, cá nhân là mục đích của quyền
A. đề xuất. B. khiếu nại. C. tố cáo. D. kiến nghị.
Câu 93. Những người phát triển sớm về trí tuệ được học trước tuổi, học vượt lớp là thể hiện nội dung quyền được
A. phủ định. B. bình chọn. C. phát triển. D. phán quyết.
Câu 94. Doanh nghiệp không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm là thực hiện nội dung quyền bình đẳng
A. trong nội bộ người sử dụng lao động.
B. giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu.
C. trong quy trinh đào tạo chuyên gia.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 95. Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực A. chính trị. B. lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 96.
ĐỀ THI TRẮC NHIỆM (LẦN 4)
MÔN: GDCD
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 81. Pháp luật là hệ thống các quy tác xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng
A. quy ước cộng đồng. B. quyền lực nhà nước,
C. thể chế chính trị. D. sức manh tập thể.
Câu 82. Vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta gặp khó khăn là vì hàng năm
A. tăng thêm từ 1 đến 1,4 triệu lao động.
B. tăng thêm khoảng 2 triệu lao động.
C. tăng thêm khoảng từ 2 đến 3 triệu lao động.
D. tăng thêm 4 triệu lao động.
Câu 83. Công dân tham gia quản lí nhà nước và xã hội là thực hiện hình thức dân chủ
A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. chuyên chế. D. đại diện.
Câu 84. Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hơp là nội dung quyền bình đẳng trong
A. tuyển dụng lao động. B. đào tạo nhân lực.
C. tìm kiếm việc làm. D. lĩnh vực kinh doanh.
Câu 85. Các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là thực hiện trách nhiệm
A. đạo đức. B. cộng đồng. C. pháp lí. D. gia tộc.
Câu 86. Trong sản xuất và lưu thông hang hóa , cạnh tranh lành mạnh được xem là A. nhân tố cỏ bản. B. động lực kinh tế.
C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan trọng.
Câu 87. Nhà nước cho người nghèo vay vốn ưu đãi để kinh doanh là thực hiện nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các lĩnh vực
A. văn hóa. B. hành chính. C. xã hội. D. công vụ.
Câu 88. Bất ki công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo
A. tập tục của địa phương. B. quy định của pháp luật,
C. thỏa thuận của cộng đồng. D. hương ước của làng xã.
Câu 89. Ông K sản xuát được ba tấn thóc và tích trữ số thóc đó trong kho để phục vụ nhu cầu tiêu dung cho gia đình. Trong trường hợp này, nhận định nào dưới đây là đúng với khái niệm cung?
Số thóc của ông K
A. không tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo.
B. có tham gia vào mặt hang lúa gạo.
C. đợi tham gia vào cung của mặt hàng lúa gạo.
D. không có khả năng tham gia vào thị trường.
Câu 90. Trên thị trường , giá cả của hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục thời gian lao động
A. cá biệt của hang hóa.
B. thặng dư của hàng hóa.
C. xã hội cá biệt
D. xã hội cần thiết.
Câu 91. Công dân được tự do khám phá khoa học để tạo ra sản phầm trong các lĩnh vực của đời sống xã hội là thực hiện quyền
A. sáng tạo. B. chỉ định. C. phán quyết. D. đại diện.
Câu 92. Nhằm phát hiện, ngăn chặn những việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của Nhà nước, tổ chức, cá nhân là mục đích của quyền
A. đề xuất. B. khiếu nại. C. tố cáo. D. kiến nghị.
Câu 93. Những người phát triển sớm về trí tuệ được học trước tuổi, học vượt lớp là thể hiện nội dung quyền được
A. phủ định. B. bình chọn. C. phát triển. D. phán quyết.
Câu 94. Doanh nghiệp không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm là thực hiện nội dung quyền bình đẳng
A. trong nội bộ người sử dụng lao động.
B. giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu.
C. trong quy trinh đào tạo chuyên gia.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 95. Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực A. chính trị. B. lao động. C. kinh tế. D. kinh doanh.
Câu 96.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hà hồng hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)