Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Thuật |
Ngày 27/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – MÔN TOÁN – ĐỀ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 2: Nhị thức dương khi và chỉ khi x thuộc
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Biểu thức âm khi và chỉ khi x thuộc
A. . B. . C. D. .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là.
A. B.
C. D.
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là.
A. B. C. hoặc D.
Câu 6: Tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm bằng R là :
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 9: Tổng giá trị tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng :
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. . D.
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên sao cho.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Cho bất phương trình . Với giá trị nào thì bất phương trình vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. B. C. vô nghiệm D.
Câu 15: Giả sử [a; b] là tập nghiệm của bất phương trình . Đẳng thức nào dưới đây đúng
A. 2a+b=4 B. 2a+b=3 C. ab=2 D. ab=3
Câu 16. Bất phương trình có tập nghiệm là?
A. B. C. D.
Câu 17: R là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D..
Câu 18. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 21: Tam giác ABC có , , . Tính cạnh BC
A. 76 B. 14 C. D.
Câu 22: Cho tam giác / có AB= 3, AC= 7, BC= 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:
A. B. C. D.
Câu 23: Độ dài trung tuyến mc của tam giác ABC bằng biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Tính đường cao tương ứng với cạnh lớn nhất.
A. B. C. D. 12
Câu 25: Cho đường thẳng d: . Khẳng định nào sau đây sai?
A. là 1 VTPT của d. B. là 1 VTCP của d.
C. k=2 là hệ số góc của d. D. là VTPT của d
Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(-2; 3) đến đường thẳng d: 3x-4y+5=0 là
A. B. C. D.
Câu 27. Cho tam giác ABC với a=5, b=8, c=7. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ B bằng
A. 53 B. C. D.
Câu 28:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm).
Câu 1: Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
Câu 2: Nhị thức dương khi và chỉ khi x thuộc
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Biểu thức âm khi và chỉ khi x thuộc
A. . B. . C. D. .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là.
A. B.
C. D.
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là.
A. B. C. hoặc D.
Câu 6: Tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm bằng R là :
A. B. C. D.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 9: Tổng giá trị tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng :
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. . D.
Câu 11: Có tất cả bao nhiêu giá trị m nguyên sao cho.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Cho bất phương trình . Với giá trị nào thì bất phương trình vô nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Tập nghiệm của hệ bất phương trình
A. B. C. vô nghiệm D.
Câu 15: Giả sử [a; b] là tập nghiệm của bất phương trình . Đẳng thức nào dưới đây đúng
A. 2a+b=4 B. 2a+b=3 C. ab=2 D. ab=3
Câu 16. Bất phương trình có tập nghiệm là?
A. B. C. D.
Câu 17: R là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. . B. . C. . D..
Câu 18. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 21: Tam giác ABC có , , . Tính cạnh BC
A. 76 B. 14 C. D.
Câu 22: Cho tam giác / có AB= 3, AC= 7, BC= 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng:
A. B. C. D.
Câu 23: Độ dài trung tuyến mc của tam giác ABC bằng biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Tính đường cao tương ứng với cạnh lớn nhất.
A. B. C. D. 12
Câu 25: Cho đường thẳng d: . Khẳng định nào sau đây sai?
A. là 1 VTPT của d. B. là 1 VTCP của d.
C. k=2 là hệ số góc của d. D. là VTPT của d
Câu 26. Khoảng cách từ điểm M(-2; 3) đến đường thẳng d: 3x-4y+5=0 là
A. B. C. D.
Câu 27. Cho tam giác ABC với a=5, b=8, c=7. Độ dài đường trung tuyến kẻ từ B bằng
A. 53 B. C. D.
Câu 28:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Thuật
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)