Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trọng |
Ngày 27/04/2019 |
102
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HKII NĂM HỌC 2017-2018
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm m để
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 4.Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D.
Câu 5.Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm trái dấu :
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Tính .
A. = - 0,6 B. = 0,75 C. = - 0,75 D. = 0,6
Câu 8: Tìm x thỏa
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai vectơ Giá trị của để là
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hai vectơ Góc giữa hai vectơ và là
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm và bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Độ dài của vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 13. Tam giác ABC có . Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
A. 8 cm B. 10 cm C. cm D. cm
Câu 14. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A. 84 B. C. 42 D.
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
A. B. C. D.
Câu 16. Vecto pháp tuyến của đường thẳng (d): là
A. B. C. D.
Câu 17. Góc giữa đường thẳng (1 : và (2 : là
A. 900 B. 00 C. 600 D. 450
Câu 18. Tọa độ giao điểm của đường thẳng (: 4x ( 3y ( 26 =0 và d: 3x + 4y ( 7 =0 là
A. (2 ; (6). B. (5 ; 2). C. (5 ; (2). D. Không giao điểm.
Câu 19. Khoảng cách từ điểm M(5 ; (1) đến đường thẳng ( : là:
A. 26 B. C. D.
Câu 20. Đường thẳng đi qua và song song với (d): thì có p trình :
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam thức m là tham số
a. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
b. Tìm m để bất phương trình f(x) < 0,
Bài 2: tan( = và Tính
Bài 3: Chứng minh rằng:
Bài 4:Trong mp Oxy cho
a.Xác định tọa đô tiêu điểm và các đỉnh , tâm sai của (E )
b.Trên ( E) lấy hai điểm M , N sao cho .Tính
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm m để
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D.
Câu 3. Tập xác định của hàm số là
A. B. C. D.
Câu 4.Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D.
Câu 5.Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm trái dấu :
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho . Tính .
A. = - 0,6 B. = 0,75 C. = - 0,75 D. = 0,6
Câu 8: Tìm x thỏa
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hai vectơ Giá trị của để là
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hai vectơ Góc giữa hai vectơ và là
A. B. C. D.
Câu 11: Cho hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm và bằng
A. B. C. D.
Câu 12: Độ dài của vectơ bằng
A. B. C. D.
Câu 13. Tam giác ABC có . Khi đó đường trung tuyến AM có độ dài là:
A. 8 cm B. 10 cm C. cm D. cm
Câu 14. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A. 84 B. C. 42 D.
Câu 15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
A. B. C. D.
Câu 16. Vecto pháp tuyến của đường thẳng (d): là
A. B. C. D.
Câu 17. Góc giữa đường thẳng (1 : và (2 : là
A. 900 B. 00 C. 600 D. 450
Câu 18. Tọa độ giao điểm của đường thẳng (: 4x ( 3y ( 26 =0 và d: 3x + 4y ( 7 =0 là
A. (2 ; (6). B. (5 ; 2). C. (5 ; (2). D. Không giao điểm.
Câu 19. Khoảng cách từ điểm M(5 ; (1) đến đường thẳng ( : là:
A. 26 B. C. D.
Câu 20. Đường thẳng đi qua và song song với (d): thì có p trình :
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam thức m là tham số
a. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
b. Tìm m để bất phương trình f(x) < 0,
Bài 2: tan( = và Tính
Bài 3: Chứng minh rằng:
Bài 4:Trong mp Oxy cho
a.Xác định tọa đô tiêu điểm và các đỉnh , tâm sai của (E )
b.Trên ( E) lấy hai điểm M , N sao cho .Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)