Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trọng |
Ngày 27/04/2019 |
172
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 10
NĂM HỌC: 2017 – 2018
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A B C D
Câu 2. Cho Tính giá trị của
A B C D
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình
A. S= B. S= C.S= D. (-1;+1)
Câu 4. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
A B C D
Câu 5 : Giải bất phương trình
A. S= [2;3) B. S = (-;3) C. S = (3;+ ) D. S = R
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A B C D
Câu 7 : Tìm mệnh đề sai
A. cos2a – sin2a =cos2a B. 2cos2a – 1 =cos2a C. 2sin2a – 1 = cos2a D. cos2a + sin2 a = 1
Câu 8 :Rút gọn biểu thức P = . Tìm mệnh đề đúng
A. P= B. P= C. P=2 D. 2
Câu 9 : Cho . Giá trị của là giá trị nào sau đây ?
A. B. C. D. 1
Câu 10 :Cho . Giá trị là giá trị nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 11 : Trong mpOxy cho d : . Vec tơ nào sau đây là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-2) D. (-2;1)
Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d
A. 2x – 3y – 5 = 0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 8 =0 D. 3x +2y + 1 =0
Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Tìm bán kính của đường tròn
A. 10 B. 5 C. 25 D. .
Câu 14 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;4) , B(3;-2) . Viết phương trình đường tròn có đường kính AB .
A. B. C. D.
Câu 15 :Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) :x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ?
A. 6 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 16 :Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có độ dài trục lớn là 4 và độ dài trục nhỏ là 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip
A. B. C. D.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B C D
Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A B C D
Câu 19. Giá trị của là?
A.0,04 B.0,25 C.0,03 D.0,(3)
Câu 20. Giá trị của là?
A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Giải bất phương trình sau
a. b.
Câu 2 : Cho cosa = . Tính A=sin2a +cos2a
Câu 3 : Chứng minh rằng
Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
c. tính diện tích
d. Viết phương trình đường tròn ( C) tâm A và đi qua điểm C
Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho I(2;-3) và đường thẳng d : 2x – 3y +13 =0 .
Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp
MÔN: TOÁN 10
NĂM HỌC: 2017 – 2018
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A B C D
Câu 2. Cho Tính giá trị của
A B C D
Câu 3 : Tập nghiệm của bất phương trình
A. S= B. S= C.S= D. (-1;+1)
Câu 4. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
A B C D
Câu 5 : Giải bất phương trình
A. S= [2;3) B. S = (-;3) C. S = (3;+ ) D. S = R
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A B C D
Câu 7 : Tìm mệnh đề sai
A. cos2a – sin2a =cos2a B. 2cos2a – 1 =cos2a C. 2sin2a – 1 = cos2a D. cos2a + sin2 a = 1
Câu 8 :Rút gọn biểu thức P = . Tìm mệnh đề đúng
A. P= B. P= C. P=2 D. 2
Câu 9 : Cho . Giá trị của là giá trị nào sau đây ?
A. B. C. D. 1
Câu 10 :Cho . Giá trị là giá trị nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 11 : Trong mpOxy cho d : . Vec tơ nào sau đây là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. (1;2) B. (2;1) C. (1;-2) D. (-2;1)
Câu 12 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d
A. 2x – 3y – 5 = 0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 8 =0 D. 3x +2y + 1 =0
Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn . Tìm bán kính của đường tròn
A. 10 B. 5 C. 25 D. .
Câu 14 :Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;4) , B(3;-2) . Viết phương trình đường tròn có đường kính AB .
A. B. C. D.
Câu 15 :Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) :x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ?
A. 6 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 16 :Trong mặt phẳng Oxy , cho elip có độ dài trục lớn là 4 và độ dài trục nhỏ là 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip
A. B. C. D.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B C D
Câu 18. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A B C D
Câu 19. Giá trị của là?
A.0,04 B.0,25 C.0,03 D.0,(3)
Câu 20. Giá trị của là?
A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Giải bất phương trình sau
a. b.
Câu 2 : Cho cosa = . Tính A=sin2a +cos2a
Câu 3 : Chứng minh rằng
Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm
a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH
c. tính diện tích
d. Viết phương trình đường tròn ( C) tâm A và đi qua điểm C
Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho I(2;-3) và đường thẳng d : 2x – 3y +13 =0 .
Viết phương trình đường tròn tâm I và tiếp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)