Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Minh MInh Minh | Ngày 27/04/2019 | 107

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

HỌ VÀ TÊN
LỚP 10
 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 (Thời gian làm bài:90 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)
Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng  là:
A.  B.  C.  D. .
Câu 2. Tính góc giữa hai đường thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0
A. 450 B. 300 C. 88057 `52 `` D. 1013 ` 8 ``
Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ( :  tiếp xúc với đường
tròn (C) :. A. m = 3 B. m = (3 C. m = 3 và m = (3 D. m = 15 và m = (15.
Câu 4. Đường tròn  có bán kính bằng bao nhiêu ?
A. 10 B. 5 C. 25 D. .
Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A((1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A. . B. .
C. . D. 
Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là A.  B. 
C.  D. 
Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình tổng quát của (d)? A.  B.  C.  D. 
Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0
Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A. x – y + 3 = 0 B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0
Câu 11. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0
C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1):  và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau.
C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau.
Câu 13: Cho  với . Tính 
A.  B.  C.  D. 
Câu 14: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
Câu 15: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa
C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 
A.  B.  C.  D. 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 
A.  B.  C.  D. 
Câu 18: Biết  Hãy tính .
A. 0 B.  C.  D. 
Câu 19: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là 
A.  B.  C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh MInh Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)