Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Hiều |
Ngày 27/04/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………….......................1
Phần 1, Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1, Giải bất phương trình sau:
A. B C. D.
Câu 2, Bảng xét dấu sau của biểu thức nào: -∞ 3 +∞
− 0 +
A. f(x B. C. D.
Câu 3, Xét dấu biểu thức Khẳng định nào đúng:
A B C1 thì xác định D0
Câu 4, Tìm m để biểu thức là tam thức bậc hai:
A. m=0. B. m=1 C. m=2. D. Cả B và C đúng.
Câu 5, Cho và Tính
A. B. C. D
Câu 6, Cho Tính giá trị của biểu thức:
A. 5. B1. C. 1. D. 5.
Câu 7, Cho dãy: sin150; sin300; cos350; cos450.Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. sin150; sin300; cos350; cos450. B.sin300; cos350; sin150; cos450.
C.cos350; cos450;sin150; sin300 . D. sin100 ; cos300;cos450; cos350.
Câu 8, Xét dấu của biểu thức
A. F <0. B. F>0. C. F không mang dấu. D. Không xác định.
Câu 9, Khẳng định nào đúng:
A. sin(2700-a)=cos a. B. sin(2700+a)=-cosa
C. cos(2700-a)= sina D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 10, Thu gọn biểu thức sau:
A. P= B. P C. P= D. P=
Câu 11, Cho ∆ABC có: a=4 cm; b=5cm; c=7 cm.Tính
A. B. C, D
Câu 12, Tam giác ABC có AB= 3 cm; AC=5 cm; BC=4 cm.tính góc B và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác(r)?
A. và r=2. B. và r=1. C. và r=5 D. và r=3
Câu 13, Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆: là:
A1;2). B1;-2). C. 2;-1). D. 1;2).
Câu 14, Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): tại tiếp điểm M0=(1;-1) là:
A. B. C. D.
Câu 15, Phương trình nào không phải phương trình đường tròn?
A. B.
C. D.
Câu 16, Đường thẳng nào sau đây không cắt đường thẳng d:
A. B. C. D.
Phần 2, Tự luận(6 điểm):
Bài 1(2,25 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2(x2 -2) ≥ 2(1 – x2) b) c)
Bài 2(2,75 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;0), B(-2;4) và đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0.
Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng d.
Tìm tọa độ điểm M, biết M thuộc d và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 2.
Viết phương trình đường thẳng đi qua B và tạo với đường thẳng d góc 450.
Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A và B và nhận AB làm đường kính.
Bài 3(1 ,0 điểm). Chứng minh rằng: Với
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần 1, Trắc nghiệm (4 điểm):
Câu 1, Giải bất phương trình sau:
A. B C. D.
Câu 2, Bảng xét dấu sau của biểu thức nào: -∞ 3 +∞
− 0 +
A. f(x B. C. D.
Câu 3, Xét dấu biểu thức Khẳng định nào đúng:
A B C1 thì xác định D0
Câu 4, Tìm m để biểu thức là tam thức bậc hai:
A. m=0. B. m=1 C. m=2. D. Cả B và C đúng.
Câu 5, Cho và Tính
A. B. C. D
Câu 6, Cho Tính giá trị của biểu thức:
A. 5. B1. C. 1. D. 5.
Câu 7, Cho dãy: sin150; sin300; cos350; cos450.Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. sin150; sin300; cos350; cos450. B.sin300; cos350; sin150; cos450.
C.cos350; cos450;sin150; sin300 . D. sin100 ; cos300;cos450; cos350.
Câu 8, Xét dấu của biểu thức
A. F <0. B. F>0. C. F không mang dấu. D. Không xác định.
Câu 9, Khẳng định nào đúng:
A. sin(2700-a)=cos a. B. sin(2700+a)=-cosa
C. cos(2700-a)= sina D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 10, Thu gọn biểu thức sau:
A. P= B. P C. P= D. P=
Câu 11, Cho ∆ABC có: a=4 cm; b=5cm; c=7 cm.Tính
A. B. C, D
Câu 12, Tam giác ABC có AB= 3 cm; AC=5 cm; BC=4 cm.tính góc B và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác(r)?
A. và r=2. B. và r=1. C. và r=5 D. và r=3
Câu 13, Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆: là:
A1;2). B1;-2). C. 2;-1). D. 1;2).
Câu 14, Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): tại tiếp điểm M0=(1;-1) là:
A. B. C. D.
Câu 15, Phương trình nào không phải phương trình đường tròn?
A. B.
C. D.
Câu 16, Đường thẳng nào sau đây không cắt đường thẳng d:
A. B. C. D.
Phần 2, Tự luận(6 điểm):
Bài 1(2,25 điểm). Giải các bất phương trình sau:
x2(x2 -2) ≥ 2(1 – x2) b) c)
Bài 2(2,75 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;0), B(-2;4) và đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0.
Tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng d.
Tìm tọa độ điểm M, biết M thuộc d và khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 2.
Viết phương trình đường thẳng đi qua B và tạo với đường thẳng d góc 450.
Viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A và B và nhận AB làm đường kính.
Bài 3(1 ,0 điểm). Chứng minh rằng: Với
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Hiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)