Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Hiều |
Ngày 27/04/2019 |
132
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II :
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90’
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1-2x) âm khi x thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là .
A. B. . C. D.
Câu 3. Phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. B. 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D.
Câu 4. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. C. 1 D.
Câu 6. Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là?
A. B. C. D.
Câu 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 9: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 10 Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. B. 20 C. 15 D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + ( 2 + là:
A. [2; +() B. {2} C. ( D. (–(; 2)
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tập nghiệm bất phương trình là: A. R B. ( C. R \ { } D. { }
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A. B. C. D.
Câu 16: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho với . Tính
A. B. C. D.
Câu 18. Giải hệ bất phương trình sau
A. B. C. D.
Câu 19. Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.
A. B. C. D.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
A. B. c.
Câu 2. Cho phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. a. Cho và .Tính
b. Chứng minh đẳng thức
Câu 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết và .
Viết phương trình tổng quát các canh của ABC
Viết phương trình tổng quát của đường cao AH, trung tuyến AM
b)Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
THỜI GIAN: 90’
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1-2x) âm khi x thuộc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là .
A. B. . C. D.
Câu 3. Phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. B. 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D.
Câu 4. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. B. C. 1 D.
Câu 6. Cho với , khi đó giá trị của bằng
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là?
A. B. C. D.
Câu 8: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 9: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 10 Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 12: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. B. 20 C. 15 D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình x + ( 2 + là:
A. [2; +() B. {2} C. ( D. (–(; 2)
Câu 13: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 14: Tập nghiệm bất phương trình là: A. R B. ( C. R \ { } D. { }
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A. B. C. D.
Câu 16: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho với . Tính
A. B. C. D.
Câu 18. Giải hệ bất phương trình sau
A. B. C. D.
Câu 19. Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng.
A. B. C. D.
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình sau:
A. B. c.
Câu 2. Cho phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. a. Cho và .Tính
b. Chứng minh đẳng thức
Câu 4. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho tam giác ABC biết và .
Viết phương trình tổng quát các canh của ABC
Viết phương trình tổng quát của đường cao AH, trung tuyến AM
b)Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Hiều
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)