Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Vinh |
Ngày 27/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
(((
Đề 444
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề: 444
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
A. TRẮC NGHIỆM(6 điểm).
Câu 1. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là :
A B.
C. D
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
A B C D
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B C D
Câu 4. Giá trị của là
A.1 B.-1 C.0 D.2
Câu 5. Đường Elip có một tiêu điểm là
A B C D
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A B C D
Câu 7. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
A B C D
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B
C D.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆?
A.(-8 ; 6) B.(8 ; 6)
C.(4 ; -3) D.(8 ; -6)
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là
A B C D
Câu 11. Giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm là
A B Choặc D
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B C D
Câu 13. Giá trị của là:
A B C D
Câu 14. Nghiệm của phương trình là
A B C D
Câu 15. Tìm giá trị của biết là
A B C D
Câu 16. Tìm giá trị của biết và là
A B C D
Câu 17. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán.
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Hãy tính điểm trung bình của các số liệu thống kê đã cho.
A. 6,1 B. 244 C. 2,44 D. 6,0
Câu 18. Với giá trị nào của m thì biểu thức luôn dương?
A B C Dhoặc
Câu 19. Giá trị x = 0 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A B C D
Câu 20. Góc có số đo đổi sang radian là:
A B C D
Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A B C D
Câu 22. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai:
A B C D
Câu 23.Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng ( : là :
A. B. C. D.
Câu 24.Tìm góc giữa 2 đường thẳng (1 : và (2 :
A. B. 00 C. 600 D. 900
B. TỰ LUẬN(4 điểm).
Câu 1(1.5điểm). Giải các bất phương trình sau:
a/ b/
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
(((
Đề 444
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề: 444
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
A. TRẮC NGHIỆM(6 điểm).
Câu 1. Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;1) , B(7;5) là :
A B.
C. D
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
A B C D
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B C D
Câu 4. Giá trị của là
A.1 B.-1 C.0 D.2
Câu 5. Đường Elip có một tiêu điểm là
A B C D
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A B C D
Câu 7. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
A B C D
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B
C D.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ∆?
A.(-8 ; 6) B.(8 ; 6)
C.(4 ; -3) D.(8 ; -6)
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình là
A B C D
Câu 11. Giá trị của m để bất phương trình vô nghiệm là
A B Choặc D
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A B C D
Câu 13. Giá trị của là:
A B C D
Câu 14. Nghiệm của phương trình là
A B C D
Câu 15. Tìm giá trị của biết là
A B C D
Câu 16. Tìm giá trị của biết và là
A B C D
Câu 17. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán.
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
40
Hãy tính điểm trung bình của các số liệu thống kê đã cho.
A. 6,1 B. 244 C. 2,44 D. 6,0
Câu 18. Với giá trị nào của m thì biểu thức luôn dương?
A B C Dhoặc
Câu 19. Giá trị x = 0 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A B C D
Câu 20. Góc có số đo đổi sang radian là:
A B C D
Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A B C D
Câu 22. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai:
A B C D
Câu 23.Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng ( : là :
A. B. C. D.
Câu 24.Tìm góc giữa 2 đường thẳng (1 : và (2 :
A. B. 00 C. 600 D. 900
B. TỰ LUẬN(4 điểm).
Câu 1(1.5điểm). Giải các bất phương trình sau:
a/ b/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)