Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn thái dương |
Ngày 27/04/2019 |
232
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm để có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm để vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 3 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. B. C. D.
Câu 4. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
A. B. C. D.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 8. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9: Tâm và bán kính đường tròn là:
Câu 10. Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 12. Tim để bất phương trình có tập nghiệm
A. B. C. D.
Câu 13. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 14. Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. B. 20 C. 15 D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 17. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 18: Cho tam giác ABC có .Diện tích tam giác ABC là :
A. B. C. D.
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
Câu 20. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN .
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình:
a.; b. c.
Bài 2: Giải phương trình + x² – 11x + 26 = 0.
Câu 3 : Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 4 : Trong mp Oxy ,cho 3 điểm
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .
Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tìm để có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 2. Tìm để vô nghiệm
A. B. C. D.
Câu 3 . Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. B. C. D.
Câu 4. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
A. B. C. D.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 7. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 8. Điều kiện đê bất phương trình vô nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 9: Tâm và bán kính đường tròn là:
Câu 10. Cho , Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 12. Tim để bất phương trình có tập nghiệm
A. B. C. D.
Câu 13. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 14. Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. B. 20 C. 15 D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D.
Câu 17. Bất phương trình có tập nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 18: Cho tam giác ABC có .Diện tích tam giác ABC là :
A. B. C. D.
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
Câu 20. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN .
Bài 1: Giải phương trình, bất phương trình:
a.; b. c.
Bài 2: Giải phương trình + x² – 11x + 26 = 0.
Câu 3 : Tìm giá trị của m sao cho phương trình (m + 1)x² – 2(m – 1)x + m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
Câu 4 : Trong mp Oxy ,cho 3 điểm
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .
Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thái dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)