Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Văn Thanh |
Ngày 27/04/2019 |
240
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN 1 (10A10)
1. BĐT (1)
Câu 1. Cho x ( 0; y ( 0 và . Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 8 B. 4 C. 16 D. 32
2.BPT(1,2,1,1+2TL)
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình là:
A. B.
C. D. R
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
A. B.
C. D.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B.
C. D.
Câu 6. Bất phương trình có tập nghiệm là khi
A. B. C. D.
3.Hệ BPT(1,1)
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 8.Số nghiệm nguyên thuộc khoảng của bất phương trình
A. B. C. D.
4.Cung và góc LG(1,1+1TL)
Câu 9. Cho . Tính .
A. B. C. D.
Câu 10. Biết tan= 2 và 1800 < < 2700 . Giá trị cos+ sin bằng :
A. B. C. D.
5. Công thức LG(1,1,1,1+ 1TL)
Câu 11. Cho . Tính cos 2a.
A. B. C. D.
Câu 12: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 13. Biến đổi biểu thức thành dạng tích ta được kết quả :
A. B. C. D.
Câu 14. Biến đổi tích thành tổng ta được kết quả :
A. B. C. D.
6.Số trung vị, mốt , số TB, phương sai, độ lệch chuẩn (1,2,1)
Câu 15. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 8A, ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp chiều cao (cm)
Cộng
Tần số
4
16
15
4
1
40
Tính chiều cao trung bình của học sinh lớp .
A. B. C. D.
Câu 16: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho ở bảng sau:
Điểm thi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
2
1
1
3
7
4
8
9
1
1
40
Phương sai của bảng số liệu trên gần bằng :
A. 6,63 B. 6,8 C.2,58 D.6,25
Câu 17. Cho mẫu số liệu thống kê (2,4,6,8,10,12(. Số trung vị của mẫu số liệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 18. Điều tra về số áo bán được trong một quý của một cửa hàng bán áo sơ mi nam được ghi lại như sau
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Cộng
Tần số
13
45
126
110
120
40
5
459
Tìm mốt của bảng trên là
A. 38 B. 126 C. 39,5 D. 42
7.Hệ thức lượng trong tam giác(1,1)
Câu 19. Cho tam giác có . Độ dài đường cao kẻ từ của tam giác bằng?
A. B. C. D.
Câu 20. Cho tam giác ABC có a = 2, b = 1, góc C = 600. Độ dài cạnh c là:
A.
1. BĐT (1)
Câu 1. Cho x ( 0; y ( 0 và . Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 8 B. 4 C. 16 D. 32
2.BPT(1,2,1,1+2TL)
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình là:
A. B.
C. D. R
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
A. B.
C. D.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
A. B.
C. D.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B.
C. D.
Câu 6. Bất phương trình có tập nghiệm là khi
A. B. C. D.
3.Hệ BPT(1,1)
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 8.Số nghiệm nguyên thuộc khoảng của bất phương trình
A. B. C. D.
4.Cung và góc LG(1,1+1TL)
Câu 9. Cho . Tính .
A. B. C. D.
Câu 10. Biết tan= 2 và 1800 < < 2700 . Giá trị cos+ sin bằng :
A. B. C. D.
5. Công thức LG(1,1,1,1+ 1TL)
Câu 11. Cho . Tính cos 2a.
A. B. C. D.
Câu 12: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 13. Biến đổi biểu thức thành dạng tích ta được kết quả :
A. B. C. D.
Câu 14. Biến đổi tích thành tổng ta được kết quả :
A. B. C. D.
6.Số trung vị, mốt , số TB, phương sai, độ lệch chuẩn (1,2,1)
Câu 15. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 8A, ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp chiều cao (cm)
Cộng
Tần số
4
16
15
4
1
40
Tính chiều cao trung bình của học sinh lớp .
A. B. C. D.
Câu 16: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho ở bảng sau:
Điểm thi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
2
1
1
3
7
4
8
9
1
1
40
Phương sai của bảng số liệu trên gần bằng :
A. 6,63 B. 6,8 C.2,58 D.6,25
Câu 17. Cho mẫu số liệu thống kê (2,4,6,8,10,12(. Số trung vị của mẫu số liệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 18. Điều tra về số áo bán được trong một quý của một cửa hàng bán áo sơ mi nam được ghi lại như sau
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Cộng
Tần số
13
45
126
110
120
40
5
459
Tìm mốt của bảng trên là
A. 38 B. 126 C. 39,5 D. 42
7.Hệ thức lượng trong tam giác(1,1)
Câu 19. Cho tam giác có . Độ dài đường cao kẻ từ của tam giác bằng?
A. B. C. D.
Câu 20. Cho tam giác ABC có a = 2, b = 1, góc C = 600. Độ dài cạnh c là:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 14
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)