Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trọng |
Ngày 27/04/2019 |
202
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HOC KỲ 2
TOÁN 10
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong mặt phẳng , cho elip . Tiêu cự của bằng
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình là:
A. B. C. D. R
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 6. Bất phương trình có tập nghiệm là khi
A. B. C. D.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 9. Cho . Tính .
A. B. C. D.
Câu 10. Biết tan= 2 và 1800 < < 2700 . Giá trị cos+ sin bằng :
A. B. C. D.
Câu 11: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 12. Biến đổi tích thành tổng ta được kết quả :
A. B. C. D.
Câu 13. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 8A, ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp chiều cao (cm)
Cộng
Tần số
4
16
15
4
1
40
Tính chiều cao trung bình của học sinh lớp .
A. B. C. D.
Câu 14: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho ở bảng sau:
Điểm thi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
2
1
1
3
7
4
8
9
1
1
40
Phương sai của bảng số liệu trên gần bằng :
A. 6,63 B. 6,8 C.2,58 D.6,25
Câu 15. Cho mẫu số liệu thống kê (2,4,6,8,10,12(. Số trung vị của mẫu số liệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 16. Cho tam giác có . Độ dài đường cao kẻ từ của tam giác bằng?
A. B. C. D.
Câu 17. Cho tam giác ABC có a = 2, b = 1, góc C = 600. Độ dài cạnh c là:
A. B. C. D.
Câu 18. Trong mp, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của
A. B. C. D.
Câu 19. Trong mp , cho tam giác có . Viết phương trình tham số của đường cao của tam giác .
A. B. C. D.
Câu 20. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
Câu 21. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Tính bán kính của
A. B. C. D.
Câu 22. Trong mp , viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng và trục nhỏ bằng
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1. Xét dấu biểu thức
Câu 2. Tìm để luôn luôn âm.
Câu 3. Biết .Tính
Câu 4. Chứng minh
Câu 5. Trong mặt phẳng , cho đường tròn .
Viết phương trình đường thẳng là tiếp tuyến của tại .
Câu 6. Trong mp Oxy cho tam giác
TOÁN 10
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong mặt phẳng , cho elip . Tiêu cự của bằng
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm bất phương trình là:
A. B. C. D. R
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
2
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: có hai nghiệm trái dấu.
A. B. C. D.
Câu 5. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B. C. D.
Câu 6. Bất phương trình có tập nghiệm là khi
A. B. C. D.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A. B. C. D.
Câu 9. Cho . Tính .
A. B. C. D.
Câu 10. Biết tan= 2 và 1800 < < 2700 . Giá trị cos+ sin bằng :
A. B. C. D.
Câu 11: Rút gọn biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 12. Biến đổi tích thành tổng ta được kết quả :
A. B. C. D.
Câu 13. Thống kê chiều cao (đơn vị: cm) của học sinh lớp 8A, ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp chiều cao (cm)
Cộng
Tần số
4
16
15
4
1
40
Tính chiều cao trung bình của học sinh lớp .
A. B. C. D.
Câu 14: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10A được cho ở bảng sau:
Điểm thi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
2
1
1
3
7
4
8
9
1
1
40
Phương sai của bảng số liệu trên gần bằng :
A. 6,63 B. 6,8 C.2,58 D.6,25
Câu 15. Cho mẫu số liệu thống kê (2,4,6,8,10,12(. Số trung vị của mẫu số liệu là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 16. Cho tam giác có . Độ dài đường cao kẻ từ của tam giác bằng?
A. B. C. D.
Câu 17. Cho tam giác ABC có a = 2, b = 1, góc C = 600. Độ dài cạnh c là:
A. B. C. D.
Câu 18. Trong mp, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của
A. B. C. D.
Câu 19. Trong mp , cho tam giác có . Viết phương trình tham số của đường cao của tam giác .
A. B. C. D.
Câu 20. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. B. C. D.
Câu 21. Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Tính bán kính của
A. B. C. D.
Câu 22. Trong mp , viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng và trục nhỏ bằng
A. B. C. D.
II.TỰ LUẬN
Câu 1. Xét dấu biểu thức
Câu 2. Tìm để luôn luôn âm.
Câu 3. Biết .Tính
Câu 4. Chứng minh
Câu 5. Trong mặt phẳng , cho đường tròn .
Viết phương trình đường thẳng là tiếp tuyến của tại .
Câu 6. Trong mp Oxy cho tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trọng
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)