Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Duyên | Ngày 27/04/2019 | 142

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm oxi là
A. ns2np3. B. ns2np4. C. ns2np5. D. ns2np6.
[
]
Cấu hình electron nguyên tử của Cl (Z =17) là
A. 2s22p5. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p5. D. 3s23p5.
[
]
Dung dịch dưới đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 là
A. NaF. B. NaCl. C. HBr. D. KI.
[
]
Số oxi hoá của Cl trong HCl, NaClO, KClO3, Cl2O7 lần lượt là
A. -1, -1, +5, +7. B. -1, +1, +3, +7. C. -1, +1, +5, +7. D. -1. +1, +3, +5.
[
]
Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe.
[
]
Dung dịch được dùng để khắc hình lên những đồ dùng bằng thuỷ tinh là
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc. D. HF.
[
]
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. X là
A. F2. B. Cl2. C. O2. D. H2.
[
]
Trong phản ứng hóa học sau: 3Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là
A. Chỉ là chất oxi hóa.
B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.
[
]
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X là
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
[
]
Hãy chỉ ra câu không chính xác.
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá là -1.
B. Từ flo đến iot, tính oxi hóa của chúng tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần từ flo đến iot.
D. Các hợp chất của halogen với hiđro đều là chất khí ở điều kiện thường.
[
]
Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. Fe + H2SO4 đặc  FeSO4 + H2.
B. 2Na + Cl2 NaCl.
C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
D. 2NaI + Br2 2NaBr + I2.
[
]
Khí clo có thể thu bằng cách nào trong các cách sau?

A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2). D. (1), (2), (3).
[
]
Phản ứng dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
B. 2H2O 2H2 + O2
C. 2Ag + O3 Ag2O + O2
D. KNO3 KNO2 + 1/2O2
[
]
Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
B. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
C. S + O2 SO2
D. Na2SO3 Na2O + SO2
[
]
Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là
A. dung dịch Br2. B. dung dịch Ba(OH)2.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch NaHSO3.
[
]
Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4, hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí không màu. B. có kết tủa trắng.
C. có kết tủa trắng và có khí không màu. D. có khí mùi hắc thoát ra.
[
]
Phản ứng nào chứng tỏ H2S là chất khử?
A. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O.
B. 2H2S + SO2 3S + 2H2O.
C. H2S + CuSO4 CuS↓ + H2SO4.
D. H2S + NaOH NaHS + H2O.
[
]
Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đặc)  MgSO4 + SO2 + H2O. Hệ số (nguyên, tối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Duyên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)