Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Chí |
Ngày 27/04/2019 |
125
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 10 (2017-2018)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10/ ….
Mã đề 485
Cho NTK các nguyên tố : C = 12; Ca = 40; Sr = 78 ; Mg =24, Fe = 56 , Al = 27; Na=23;
Be = 9; Ba= 137; Cl = 35,5, S=32; O = 16; H = 1; Cu = 64; N = 14 ; Zn = 65.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8đ )
Câu 1: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 55 ml. C. 90 ml. D . 75 ml.
Câu 2: Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit, tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 3: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là
A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 6,6 gam và 10,6 g
Câu 4: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?
A. HF B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 đậm đặc
Câu 6: Các nguyên tử nhóm halogen đều có
A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 7e ở lớp ngoài cùng C. 8e ở lớp ngoài cùng D. 5e ở lớp ngoài cùng
Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. chất khí ở điều kiện thường . B. chất oxi hoá mạnh.
C. chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. chất tác dụng mạnh với H2O.
Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au, Pt, Al B. Ag, Fe, Ba, Sn C. Cu, Zn, Na D. Mg,Al,Fe, Zn
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, điều chế một lượng lớn SO2 ( để thực hành thí nghiệm) ta dùng phản ứng có phương trình hóa học là
A. 2H2S + 3O2( 2SO2 + 2H2O B. 4FeS2 + 11O2( 2Fe2O3 + 8 SO2
C. Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4( Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 10: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn (NaCl). B. Xút (NaOH).
C. Cồn (C2H5OH). D. Giấm ăn (CH3COOH)
Câu 11: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam. B. 27,275 gam. C. 55,54 gam. D. 54,55 gam.
Câu 12: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeO C. FeS2. D. FeCO3
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 10 (2017-2018)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ, tên học sinh:................................................................... Lớp: 10/ ….
Mã đề 485
Cho NTK các nguyên tố : C = 12; Ca = 40; Sr = 78 ; Mg =24, Fe = 56 , Al = 27; Na=23;
Be = 9; Ba= 137; Cl = 35,5, S=32; O = 16; H = 1; Cu = 64; N = 14 ; Zn = 65.
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8đ )
Câu 1: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 55 ml. C. 90 ml. D . 75 ml.
Câu 2: Cho các chất : sắt (II) hiđroxit, kim loại đồng, kim loại nhôm, đồng (II) oxit, tác dụng lần lượt với dung dịch HCl, số phản ứng xảy ra là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 3: Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là
A. 11,2 g và 6 g B. 12 g và 5,2 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 6,6 gam và 10,6 g
Câu 4: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thủy tinh ?
A. HF B. HNO3 C. HCl D. H2SO4 đậm đặc
Câu 6: Các nguyên tử nhóm halogen đều có
A. 3e ở lớp ngoài cùng B. 7e ở lớp ngoài cùng C. 8e ở lớp ngoài cùng D. 5e ở lớp ngoài cùng
Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. chất khí ở điều kiện thường . B. chất oxi hoá mạnh.
C. chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử D. chất tác dụng mạnh với H2O.
Câu 8: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au, Pt, Al B. Ag, Fe, Ba, Sn C. Cu, Zn, Na D. Mg,Al,Fe, Zn
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, điều chế một lượng lớn SO2 ( để thực hành thí nghiệm) ta dùng phản ứng có phương trình hóa học là
A. 2H2S + 3O2( 2SO2 + 2H2O B. 4FeS2 + 11O2( 2Fe2O3 + 8 SO2
C. Cu + 2H2SO4 ---> CuSO4 + SO2 + 2H2O D. Na2SO3 + H2SO4( Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 10: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn (NaCl). B. Xút (NaOH).
C. Cồn (C2H5OH). D. Giấm ăn (CH3COOH)
Câu 11: Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 45,55 gam. B. 27,275 gam. C. 55,54 gam. D. 54,55 gam.
Câu 12: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS. B. FeO C. FeS2. D. FeCO3
Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Chí
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)