Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyến Quang Đoàn |
Ngày 27/04/2019 |
139
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM LUYỆN THI BAN MAI
Thầy NGUYỄN QUANG ĐOÀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 1002
Họ và tên:..........................................................................Số báo danh: ...........
(Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137)
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven?
A. Tẩy uế nhà vệ sinh. B. Tẩy trắng vải sợi.
C. Tiệt trùng nước. D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.
Câu 4: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được V lít (đktc) khí Cl2. Vậy X là chất nào sau đây để V có giá trị lớn nhất?
A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. CaOCl2.
Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim
C. F2 oxi hóa được tất cả kim loại.
D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,685. D. 8,4.
Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,2. B. 14,875. C. 3,85. D. 3,5.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Câu 12: Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào?
A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua.
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 14: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất?
A. H2S. B. SO2. C. Na2SO3. D. K2SO4.
Câu 15: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
Thầy NGUYỄN QUANG ĐOÀN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 1002
Họ và tên:..........................................................................Số báo danh: ...........
(Cho biết khối lượng nguyên tử các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;I=127; Ag = 108; Ba = 137)
Câu 1: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận.
Câu 2: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 3: Trong những ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của nước Gia-ven?
A. Tẩy uế nhà vệ sinh. B. Tẩy trắng vải sợi.
C. Tiệt trùng nước. D. Tiêu diệt vi khuẩn cúm gà H5N1.
Câu 4: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được bao nhiêu dung dịch?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Cho a mol chất X tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được V lít (đktc) khí Cl2. Vậy X là chất nào sau đây để V có giá trị lớn nhất?
A. MnO2. B. KMnO4. C. KClO3. D. CaOCl2.
Câu 6: Đốt cháy 14,875 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 50,375 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít.
Câu 7: Kết luận nào sau đây không đúng với flo?
A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc.
B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim
C. F2 oxi hóa được tất cả kim loại.
D. F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 30,9 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 34,2 gam hỗn hợp muối clorua. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 2,685. D. 8,4.
Câu 9: Cho 26,25 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,84 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,2. B. 14,875. C. 3,85. D. 3,5.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối Clorua kim loại?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2.
C. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3+ 3H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Câu 12: Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào?
A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua.
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.
Câu 14: Trong hợp chất nào sau đây, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa lớn nhất?
A. H2S. B. SO2. C. Na2SO3. D. K2SO4.
Câu 15: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyến Quang Đoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)