Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 27/04/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
Trường THPT …………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN : HÓA HỌC LỚP 10
( Năm học: 2017 -2018 )
Thời gian làm bài: 50 phút
( không tính thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………………………… Số báo danh : ………… Phòng: …….
Câu 1: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k)
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2(k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) D N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có:
A. (H < 0, phản ứng thu nhiệt. B. ((H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. (H > 0, phản ứng thu nhiệt. D. (H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 3: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.
Câu 4:Chocânbằng:2SO2(k)+O2(k)(2SO3(k).Khităngnhiệtđộthìtỉkhốicủahỗnhợpkhí
sovớiH2giảmđi.Phátbiểuđúngkhinóivềcânbằngnàylà:
A.Phảnứngthuậnthunhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềunghịchkhităngnhiệtđộ.
B.Phảnứngnghịchtoảnhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềuthuậnkhităngnhiệtđộ.
C.Phảnứngnghịchthunhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềuthuậnkhităngnhiệtđộ.
D.Phảnứngthuậntoảnhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềunghịchkhităngnhiệtđộ.
Câu 5. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s) C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 6: Khi cho các chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng dd HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KClO3 B. KMnO4 C. MnO2 D. K2Cr2O7
Câu 7: Có 4 lọ mất nhãn chứa các khí: Cl2, HCl, SO2, O2. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết:
A. quì tím ẩm, nước Br2 B. dd Br2 C. dd Na2CO3 D. dd AgNO3
Câu 8: Clorua vôi có công thức:
A. Ca(ClO)2 B. Ca(ClO3)2 C. CaOCl2 D. CaClO2
Câu 9. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p6. X là nguyên tố nào?
A. Oxi B. Lưu huỳnh. C. Cacbon. D. Photpho.
Câu 10. Cho FeS (1) ; Cu (2). MgO (3), Fe (4), Fe3O4 (5), Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1),(6). D. (4),(6).
Câu 11. Chọn hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng hóa học sau:
Al + H2SO4( Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 2 và 3 B. 6 và 2 C. 3 và 2 D. 2 và 6
Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:
(1). Nhúng thanh Fe trong dung dịch H2SO4 loãng nguội. (2). Sục khí SO2 vào dung dịch nước Brom.
(3). Để dung dịch H2S ngoài không khí. (4). Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 1 B. 2 C
Trường THPT …………………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN : HÓA HỌC LỚP 10
( Năm học: 2017 -2018 )
Thời gian làm bài: 50 phút
( không tính thời gian phát đề)
Họ tên học sinh: ………………………………… Số báo danh : ………… Phòng: …….
Câu 1: Cho các cân bằng sau:
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); (II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k)
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); (IV) 2SO2(k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) D N2O4 (k)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Vậy phản ứng thuận có:
A. (H < 0, phản ứng thu nhiệt. B. ((H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. (H > 0, phản ứng thu nhiệt. D. (H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 3: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là:
A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500.
Câu 4:Chocânbằng:2SO2(k)+O2(k)(2SO3(k).Khităngnhiệtđộthìtỉkhốicủahỗnhợpkhí
sovớiH2giảmđi.Phátbiểuđúngkhinóivềcânbằngnàylà:
A.Phảnứngthuậnthunhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềunghịchkhităngnhiệtđộ.
B.Phảnứngnghịchtoảnhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềuthuậnkhităngnhiệtđộ.
C.Phảnứngnghịchthunhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềuthuậnkhităngnhiệtđộ.
D.Phảnứngthuậntoảnhiệt,cânbằngdịchchuyểntheochiềunghịchkhităngnhiệtđộ.
Câu 5. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10-4 mol/(l.s) B. 5,0.10-4 mol/(l.s) C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
Câu 6: Khi cho các chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng dd HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí Cl2 ít nhất là:
A. KClO3 B. KMnO4 C. MnO2 D. K2Cr2O7
Câu 7: Có 4 lọ mất nhãn chứa các khí: Cl2, HCl, SO2, O2. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết:
A. quì tím ẩm, nước Br2 B. dd Br2 C. dd Na2CO3 D. dd AgNO3
Câu 8: Clorua vôi có công thức:
A. Ca(ClO)2 B. Ca(ClO3)2 C. CaOCl2 D. CaClO2
Câu 9. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng: 3s23p6. X là nguyên tố nào?
A. Oxi B. Lưu huỳnh. C. Cacbon. D. Photpho.
Câu 10. Cho FeS (1) ; Cu (2). MgO (3), Fe (4), Fe3O4 (5), Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1),(6). D. (4),(6).
Câu 11. Chọn hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng hóa học sau:
Al + H2SO4( Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 2 và 3 B. 6 và 2 C. 3 và 2 D. 2 và 6
Câu 12. Cho các thí nghiệm sau:
(1). Nhúng thanh Fe trong dung dịch H2SO4 loãng nguội. (2). Sục khí SO2 vào dung dịch nước Brom.
(3). Để dung dịch H2S ngoài không khí. (4). Nhúng lá Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 1 B. 2 C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)