Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Hồ Duy Bảo |
Ngày 27/04/2019 |
111
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 4 trang và 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1 :Cho nguyên tử S có số hiệu nguyên tố là 16. Vậy cấu hình electron của ion S2- là:
A.1s22s22p63s23p4
B.1s22s22p63s23p64s2
C.1s22s22p63s23p6
D.1s22s22p63s23p4
Câu 2 : Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit
AHCl và HClO4
B.HCl và HClO
C.HCl
D.HClO
Câu 3 :Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A.CaOCl2
B.KMnO4
C.K2Cr2O7
D.MnO2
Câu 4 : Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A.chu kỳ 3, nhóm IA
B.chu kỳ 2, nhóm VIIA
C.chu kỳ 3, nhóm VIIA
D.chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 5 :Có thể chưa H2SO4 đặc nguội bằngbình làm bằng
A.Đồng
B.Magie
C.Nhôm
D.Kẽm
Câu 6 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A.Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
B.Clo độc nên có tính sát trùng
C.Một nguyên nhân khác
D.Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 7 :Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) /H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) / CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) /Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) / 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8 :Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳtím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vàonước:
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màuđỏ
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màuxanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màutím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành khôngmàu
Câu 9 :Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Câu 10 : Cho biết tổng số electron trong ion AB32- là 42. Trong hạt nhân A cũng như B số proton bằng số notron. Số khối A, B có thể là
A. 26 và 18
B. 32 và 16
C. 38 và 14
D. Đáp án khác
Câu 11 :Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ( CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A.(1), (4), (5).
B.(2), (3), (4).
C.(1), (2), (3).
D.(1), (2), (4).
Câu 12 :Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A.HF
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 4 trang và 40 câu trắc nghiệm)
Câu 1 :Cho nguyên tử S có số hiệu nguyên tố là 16. Vậy cấu hình electron của ion S2- là:
A.1s22s22p63s23p4
B.1s22s22p63s23p64s2
C.1s22s22p63s23p6
D.1s22s22p63s23p4
Câu 2 : Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit
AHCl và HClO4
B.HCl và HClO
C.HCl
D.HClO
Câu 3 :Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A.CaOCl2
B.KMnO4
C.K2Cr2O7
D.MnO2
Câu 4 : Ion R+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A.chu kỳ 3, nhóm IA
B.chu kỳ 2, nhóm VIIA
C.chu kỳ 3, nhóm VIIA
D.chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 5 :Có thể chưa H2SO4 đặc nguội bằngbình làm bằng
A.Đồng
B.Magie
C.Nhôm
D.Kẽm
Câu 6 : Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A.Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
B.Clo độc nên có tính sát trùng
C.Một nguyên nhân khác
D.Clo có tính oxi hóa mạnh
Câu 7 :Cho các cân bằng sau
(I) 2HI (k) /H2 (k) + I2 (k) ;
(II) CaCO3 (r) / CaO (r) + CO2 (k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) /Fe (r) + CO2 (k) ;
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) / 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 8 :Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳtím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vàonước:
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màuđỏ
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màuxanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màutím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành khôngmàu
Câu 9 :Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit.
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng.
C. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Câu 10 : Cho biết tổng số electron trong ion AB32- là 42. Trong hạt nhân A cũng như B số proton bằng số notron. Số khối A, B có thể là
A. 26 và 18
B. 32 và 16
C. 38 và 14
D. Đáp án khác
Câu 11 :Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) ( CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A.(1), (4), (5).
B.(2), (3), (4).
C.(1), (2), (3).
D.(1), (2), (4).
Câu 12 :Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A.HF
B.HFC.HFD.HI
Câu 13 :Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn)( CaO (rắn)+ CO2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A.Giảm nhiệt độ
B.Tăng áp suất
C.Tăng nồng đột khí CO2
D.Tăng nhiệt độ
Câu 14 :Cho m gam kim loại kiềm vào Câu 13 :Cho cân bằng hóa học : CaCO3 (rắn)( CaO (rắn)+ CO2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
A.Giảm nhiệt độ
B.Tăng áp suất
C.Tăng nồng đột khí CO2
D.Tăng nhiệt độ
Câu 14 :Cho m gam kim loại kiềm vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Duy Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)