Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Hồ Duy Bảo |
Ngày 27/04/2019 |
125
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT KHỐI 10
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 2: Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 3: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 4: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 5: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2SO4 B. O3 C. SO2 D. H2S
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn (CH3COOH) B. Muối ăn (NaCl).
C. Cồn (C2H5OH). D. Xút (NaOH).
Câu 7: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 9: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2 B. FeS C. S D. FeCO3
Câu 10: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 11: Cho các chất khí O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
A. NaOH B. BaSO4 C. NaCl D. Ba(OH)2
Câu 13: Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
A. trắng. B. xanh. C. tím. D. đỏ.
Câu 14: Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:
A. Ca. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mòn thủy tinh. Số tính chất mà H2SO4đặc,nóng có ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 16: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 17: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 18: Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Ba, Sn C. K, Mg,Al,Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 2: Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O D. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 3: Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Khí oxi khó hóa lỏng
Câu 4: Cho phản ứng SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là?
A. Chất oxi hóa B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 5: Chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2SO4 B. O3 C. SO2 D. H2S
Câu 6: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn (CH3COOH) B. Muối ăn (NaCl).
C. Cồn (C2H5OH). D. Xút (NaOH).
Câu 7: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 9: Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt. Công thức phân tử của pirit sắt là?
A. FeS2 B. FeS C. S D. FeCO3
Câu 10: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
C. Tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
Câu 11: Cho các chất khí O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
A. NaOH B. BaSO4 C. NaCl D. Ba(OH)2
Câu 13: Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
A. trắng. B. xanh. C. tím. D. đỏ.
Câu 14: Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:
A. Ca. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 15: Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mòn thủy tinh. Số tính chất mà H2SO4đặc,nóng có ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 16: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS. C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 17: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 18: Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Duy Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)