Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Lê Hồ Duy Bảo |
Ngày 27/04/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi gồm 3 trang – 40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Thí sinh không sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; I=127.
Câu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
C. Chữa sâu răng D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 2: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối. B. nguyên tử khối của nguyên tử.
C. số khối và số đơn vị điện tích hạt nhân. D. số hiệu nguyên tử.
Câu 3: Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. B. P2O5, Al2O3, MgO, Na2O.
C. SO3, MgO, Al2O3, Na2O. D. P2O5, MgO, Al2O3, Na2O.
Câu 4: Ion M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy nguyên tử M có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4
Câu 5: Cho phương trình hóa học :
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 2 :1
Câu 6: Câu nào sau đây sai?
A. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7.
B. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iot.
C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng.
D. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một muối?
A. Fe, Zn và Mg B. Al, Fe và Ba C. Al, Mg và Cu D. Mg, Na và Al
Câu 8: Axit nào sau đây không đựng được trong bình thủy tinh?
A. HF B. HNO3 đặc C. HCl D. H2SO4 đặc
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. FeS + 2HCl ( FeCl2 + H2S(. B. CuS + 2HCl ( CuCl2 + H2S(.
C. K2S + Pb(NO3)2 ( PbS( + 2KNO3. D. H2S + Pb(NO3)2 ( PbS( + 2HNO3.
Câu 11: Liên kết hoá học trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
A. Cl2. B. HCl. C. NaCl. D. H2O.
Câu 12: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ( 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. Axit. B. vừa axit vừa khử. C. chất oxi hóa D. chất khử.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của oxi.
B. H2S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
C. Oxi có thể oxi hóa được kim loại vàng Au ở nhiệt độ cao.
D. Ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là S.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch BaCl2?
A. H2SO4. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. HCl.
Câu 15: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
A. 17. B. 15. C. 14 D. 16.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồ Duy Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)