Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Khang Bảo Khánh |
Ngày 27/04/2019 |
130
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hoá học - Lớp 10
---------(((----------
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ: H100
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!
I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?
A. H2S B. Br2 C. SO2 D. O2
Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. NaCl rắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl
B. H2 + Cl2 2HCl
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
D. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4
Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?
A. F2 B. Br2 C. O2 D. Cl2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Ba, Cu, CuO C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3 D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4
Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:
A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3 C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3 D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH
Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:
A. 0 ml B. 40 ml C. 20 ml D. 80 ml
II – Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Al + Cl2
b. Dd AgNO3 + dd KBr
c. H2S + O2 dư
d. Cl2 + dd NaI
e. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng
Bài 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): KOH; Na2S; K2SO4; MgCl2
Bài 3. (3,0 điểm)
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5 điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1 điểm)
c. Oxi hóa 11,4 gam hỗn hợp A bằng 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối hơi so với H2 là 25,75. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)
(Cho: Fe = 56; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; S = 32; Cl = 35,5)
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hoá học - Lớp 10
---------(((----------
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ: H101
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!
I–Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: X là một chất khí ở điều kiện thường, một lượng nhỏ chất X có tác dụng làm sạch không khí. Chất X là:
A. O3 B. O2 C. Cl2 D. H2S
Câu 2: Ở giai đoạn 3 trong quy trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, để tạo thành H2SO4 người
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hoá học - Lớp 10
---------(((----------
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ: H100
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!
I – Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây có tính tẩy màu?
A. H2S B. Br2 C. SO2 D. O2
Câu 2: Để điều chế hiđro clorua trong phòng thí nghiệm, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. NaCl rắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl
B. H2 + Cl2 2HCl
C. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
D. Cl2 + SO2 + H2O 2HCl + H2SO4
Câu 3: Trong sinh hoạt người ta sử dụng loại hóa chất nào sau đây để làm sạch nước máy, bể bơi?
A. F2 B. Br2 C. O2 D. Cl2
Câu 4: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. BaCl2, Ba, Cu, CuO C. BaCl2, Fe, CuO, Na2CO3
B. Ag, Fe, Fe2O3, FeCO3 D. Fe, FeCO3, Cu, CuSO4
Câu 5: Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 250 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là:
A. 0,6M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3 C. 0,8M Na2SO3 và 0,6M NaHSO3
B. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaHSO3 D. 0,6M Na2SO3 và 0,8M NaOH
Câu 6: Lấy 20 ml dung dịch HCl 2M vào một ống nghiệm rồi thả vào đó một mẩu quỳ tím. Nhỏ từ từ dung dịch KOH 1M vào ống nghiệm trên đến khi thấy màu giấy quỳ thành màu tím trở lại thì hết đúng V ml. Giá trị của V là:
A. 0 ml B. 40 ml C. 20 ml D. 80 ml
II – Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
a. Al + Cl2
b. Dd AgNO3 + dd KBr
c. H2S + O2 dư
d. Cl2 + dd NaI
e. FeCO3 + H2SO4 đặc, nóng
Bài 2. (1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng trong các ống nghiệm riêng biệt sau (viết các phương trình hóa học xảy ra nếu có): KOH; Na2S; K2SO4; MgCl2
Bài 3. (3,0 điểm)
Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong A. (1,5 điểm)
b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch B. (1 điểm)
c. Oxi hóa 11,4 gam hỗn hợp A bằng 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm oxi và clo có tỉ khối hơi so với H2 là 25,75. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (đktc). Tính V? (0,5 điểm)
(Cho: Fe = 56; Mg = 24; O = 16; H = 1; Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; S = 32; Cl = 35,5)
(Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn)
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Hoá học - Lớp 10
---------(((----------
Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ: H101
Lưu ý: Học sinh phải ghi rõ mã đề thi vào phần bài làm trên tờ giấy thi!
I–Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: X là một chất khí ở điều kiện thường, một lượng nhỏ chất X có tác dụng làm sạch không khí. Chất X là:
A. O3 B. O2 C. Cl2 D. H2S
Câu 2: Ở giai đoạn 3 trong quy trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, để tạo thành H2SO4 người
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khang Bảo Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)