Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 27/04/2019 |
154
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 312
ĐỀ KIỂM TRA1 TIẾT HỌC KÌ II, NĂM 2018- 2019
Môn : HOÁ HỌC, Khối 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang, 16 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: .................................
Chữ ký của GT: .....................................................................................................................
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137, Mn =55.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: S + H2SO4 đ ( X + H2O. Vậy X là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3
Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A. Na2SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. Na2S
Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng:
A. quì tím B. hồ tinh bột C. dd AgNO3 D. dd phenolphtaléin.
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s23p33d1 . D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 6: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau:
A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS. B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS Ca(OH)2
C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS D. Fe, AgNO3, Na2S, CaCO3, CuO.
Câu 7: Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
Câu 8: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?
A. 10 – 20. B. 20 – 30. C. 30 – 40. D. 40 – 50.
Câu 9: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
(1) O3 + Ag (2) O3 + KI + H2O
(3) O3 + Fe (4) O3 + CH4
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.
Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
H2 + S H2S (1)
S + O2 SO2 (2)
A. S chỉ có tính khử. B. S chỉ có tính oxi hóa.
C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. S chỉ tác dụng với các phi kim.
Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe3O4,Fe2O3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3,FeSO4,Fe2(SO4)3, FeCO3lầnlượtphảnứngvớiH2SO4đặc,nóng.Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngoxihoá-khửlà
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 12: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A.2,49 g B. 3,45g C. 4,53 g D. 5,37 g
Câu 13: Hòa tan hết m gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít SO2 đktc sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là?
A.5,6 gam B. 8,4gam C. 11,2 gam D.6,72gam
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,4. B.2,7. C.4
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 312
ĐỀ KIỂM TRA1 TIẾT HỌC KÌ II, NĂM 2018- 2019
Môn : HOÁ HỌC, Khối 10
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể phát đề)
(Đề thi gồm 04 trang, 16 câu trắc nghiệm, 5 câu tự luận)
Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh: .................................
Chữ ký của GT: .....................................................................................................................
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba=137, Mn =55.
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: S + H2SO4 đ ( X + H2O. Vậy X là:
A. SO2 B. H2S C. H2SO3 D. SO3
Câu 2: trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa?
A. Na2SO3 B. SO2 C. H2SO4 D. Na2S
Câu 3: Để nhận biết iot người ta dùng:
A. quì tím B. hồ tinh bột C. dd AgNO3 D. dd phenolphtaléin.
Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của lưu huỳnh ở trạng cơ bản:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s23p33d1 . D. 1s22s22p63s23p6.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 6: dd H2SO4 phản ứng được với nhóm chất nào sau:
A. Fe, AgNO3, Na2SO4, CuS. B. Mg, AgNO3, Na2SO3, CuS Ca(OH)2
C. Cu, AgNO3, Na2CO3, PbS D. Fe, AgNO3, Na2S, CaCO3, CuO.
Câu 7: Phát biểu đúng là
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit.
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử.
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan.
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng.
Câu 8: Mỗi ngày mỗi người cần bao nhiêu m3 không khí để thở ?
A. 10 – 20. B. 20 – 30. C. 30 – 40. D. 40 – 50.
Câu 9: Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi ?
(1) O3 + Ag (2) O3 + KI + H2O
(3) O3 + Fe (4) O3 + CH4
A. 1, 2. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 3, 4.
Câu 10: Kết luận gì có thể rút ra được từ 2 phản ứng sau :
H2 + S H2S (1)
S + O2 SO2 (2)
A. S chỉ có tính khử. B. S chỉ có tính oxi hóa.
C. S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. S chỉ tác dụng với các phi kim.
Câu 11: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe3O4,Fe2O3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3,FeSO4,Fe2(SO4)3, FeCO3lầnlượtphảnứngvớiH2SO4đặc,nóng.Sốphảnứngthuộcloạiphảnứngoxihoá-khửlà
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 12: Hòa tan hết 2,61 gam hỗn hợp Fe, Zn, Al và kim loại M trong dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 448 ml khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A.2,49 g B. 3,45g C. 4,53 g D. 5,37 g
Câu 13: Hòa tan hết m gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít SO2 đktc sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là?
A.5,6 gam B. 8,4gam C. 11,2 gam D.6,72gam
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,4. B.2,7. C.4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)