Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Thái |
Ngày 26/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
B. Có nhiều trung tâm công nghiệp
C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
D. Vùng mới được khai thác gần đây
Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
Câu 3: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng. B. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 4: Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (người/km²)
A. 1223 B. 1225. C. 1522. D. 1252.
Câu 5: Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. Bảo vệ được vùng trời
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. Giúp bảo vệ vùng biển
Câu 6: Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A. 4000. B. 1000. C. 3000. D. 2000
Câu 7: Thiết và Bôxit tập trung chủ yếu ở
A. Lào Cai. B. Lai Châu C. Cao Bằng. D. Yên Bái.
Câu 8: Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
B. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông
D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
Câu 9: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
C. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
D. Phát triển kinh tế biển và du lịch
Câu 10: Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là:
A. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. B. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
Câu 11: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim
C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali
Câu 12: Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. Dân số đông B. Đất nông nghiệp khan hiếm
C. Thiên tai khắc nghiệt D. Tài nguyên không nhiều.
Câu 13: Hãy cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào?
A. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế
B. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa
C. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
D. Nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa
Câu 14: Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Vân Đồn, Vàm Cỏ B. Côn Đảo, Cô tô
C. Lý Sơn, Phú Quý. D. Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
Câu 15: Biển nước ta có nhiều đặc sản như
A. Hải sâm, bào ngư, đồi mồi, cá, tôm, cua.
B. Mực, cá, tôm, cua, đồi mồi, bào ngư.
C. Bào ngư, sò huyết, mực, cá, tôm, hải sâm.
D. Đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
Câu 16: Vùng biển nước ta có các đảo đông dân là
A. Cái Bầu, Cát Bà
Câu 1: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do:
A. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú
B. Có nhiều trung tâm công nghiệp
C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
D. Vùng mới được khai thác gần đây
Câu 2: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu trong khu vực I của đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trổng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
Câu 3: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng. B. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 4: Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (người/km²)
A. 1223 B. 1225. C. 1522. D. 1252.
Câu 5: Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. Bảo vệ được vùng trời
B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản
C. Bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. Giúp bảo vệ vùng biển
Câu 6: Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?
A. 4000. B. 1000. C. 3000. D. 2000
Câu 7: Thiết và Bôxit tập trung chủ yếu ở
A. Lào Cai. B. Lai Châu C. Cao Bằng. D. Yên Bái.
Câu 8: Điểm nào sau đây không đúng với duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
B. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông
D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
Câu 9: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Trồng cây công nghiệp dài ngày điển hình cho vùng nhiệt đới
B. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn
C. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
D. Phát triển kinh tế biển và du lịch
Câu 10: Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là:
A. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. B. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
C. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. D. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
Câu 11: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy điện
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim
C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali
Câu 12: Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là
A. Dân số đông B. Đất nông nghiệp khan hiếm
C. Thiên tai khắc nghiệt D. Tài nguyên không nhiều.
Câu 13: Hãy cho biết vùng biển nước ta gồm những bộ phận nào?
A. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, phát triển kinh tế
B. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, sâu nội địa
C. Nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa
D. Nội thuỷ, thềm lục địa, gần thềm lục địa
Câu 14: Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ?
A. Vân Đồn, Vàm Cỏ B. Côn Đảo, Cô tô
C. Lý Sơn, Phú Quý. D. Cát Hải, Bạch Long Vĩ.
Câu 15: Biển nước ta có nhiều đặc sản như
A. Hải sâm, bào ngư, đồi mồi, cá, tôm, cua.
B. Mực, cá, tôm, cua, đồi mồi, bào ngư.
C. Bào ngư, sò huyết, mực, cá, tôm, hải sâm.
D. Đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
Câu 16: Vùng biển nước ta có các đảo đông dân là
A. Cái Bầu, Cát Bà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)