Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn phương chi |
Ngày 26/04/2019 |
140
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM 2017-2018
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 2. Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, cụ thể là:
A. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC
B. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi Đông Bắc)
C. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi Tây Bắc)
D. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi cao)
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây:
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
Câu 5. Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ?
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn B. Vịnh cửa sông
C. Các đảo ven bờ D. Các rạn san hô
Câu 6. So với đồng bằng sông Hồng thì đồng bằng sông Cửu Long :
A. Thấp hơn và bằng phẳng hơn B. Thấp hơn và ít bằng phẳng hơn
C. Cao hơn và bằng phẳng hơn D. Cao hơn và ít bằng phẳng hơn
Câu 7. Chế độ nước sống theo mùa là do:
A. Sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ
B. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn
C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ
D. Nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa
Câu 8.Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do:
A. Quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
B. Phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi
C. Có nhiệt độ cao quanh năm
D. Quanh năm trời trong xanh ít nắng
Câu 9. Cơ cấu lao động theo thành phần kinhtế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng?
A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước
Câu 10.Đâylàhạnchếlớn nhấtcủacơcấu dânsốtrẻ:
A. Gâysứcéplên vấnđềgiảiquyếtviệclàm.
B. Những ngườitrongđộtuổisinhđẻlớn.
C. Gánh nặng phụthuộclớn.
D. Khóhạtỉ lệtăng dân.
Câu 11. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 12. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là:
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng nhanh thu nhập cho người dân.
D. Tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013. ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM 2017-2018
Môn: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa. D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 2. Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Tây Bắc. D. Đông Bắc
Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới, cụ thể là:
A. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC
B. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi Đông Bắc)
C. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi Tây Bắc)
D. Nhiệt độ trung bình năm toàn quốc đều trên 20oC ( trừ vùng núi cao)
Câu 4. Thiên nhiên vùng núi cao Tây Bắc có đặc điểm nào dưới đây:
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
Câu 5. Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ?
A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn B. Vịnh cửa sông
C. Các đảo ven bờ D. Các rạn san hô
Câu 6. So với đồng bằng sông Hồng thì đồng bằng sông Cửu Long :
A. Thấp hơn và bằng phẳng hơn B. Thấp hơn và ít bằng phẳng hơn
C. Cao hơn và bằng phẳng hơn D. Cao hơn và ít bằng phẳng hơn
Câu 7. Chế độ nước sống theo mùa là do:
A. Sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông ngòi nhỏ
B. Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn
C. 60% lượng nước sông là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ
D. Nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mùa mưa
Câu 8.Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn là do:
A. Quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
B. Phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi
C. Có nhiệt độ cao quanh năm
D. Quanh năm trời trong xanh ít nắng
Câu 9. Cơ cấu lao động theo thành phần kinhtế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng?
A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước
C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước
Câu 10.Đâylàhạnchếlớn nhấtcủacơcấu dânsốtrẻ:
A. Gâysứcéplên vấnđềgiảiquyếtviệclàm.
B. Những ngườitrongđộtuổisinhđẻlớn.
C. Gánh nặng phụthuộclớn.
D. Khóhạtỉ lệtăng dân.
Câu 11. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
A. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 12. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là:
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
B. Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng nhanh thu nhập cho người dân.
D. Tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2013. ( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn phương chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)