Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi lê thị nguyệt |
Ngày 26/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HK2 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Loại cây công nghiệp dài ngày quan trọng nhất của vùng Tây Nguyên là cây
A. cà phê B. Chè. C. Cao su. D. hồ tiêu.
Câu 2: Khó khăn lớn nhất của vùng Tây Nguyên đối với việc trồng cây công nghiệp lâu năm?
A. thiếu lao động có trình độ cao. B. diện tích đất không lớn.
C. thiếu nước về khô. D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung bộ. D. Giáp Biển Đông.
Câu 4: tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chân Mây. B. Đà Nẵng. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò.
Câu 6: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của ĐBSH và ĐBSCL
Diện tích( nghìn ha)
Sản lượng( nghìn tấn)
Năm
2005
2015
2005
2015
ĐBSH
1186,1
1110,4
6398,4
6734,5
ĐBSCL
3826,3
4308,5
19298,5
25699,7
Nhận xét nào không đúng về diện tích và sản lượng lúa của ĐBSH và ĐBSCL năm 2005 và 2015?
A. ĐBSH có diện tích giảm, sản lượng tăng. B. ĐBSCL cả diện tích và sản lượng đều tăng.
C. Sản lượng của ĐBSCL lớn hơn ĐBSH. D. Diện tích của ĐBSCL lớn hơn sản lượng.
Câu 7: Hạn chế về tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển công nghiệp là
A. nhiều thiên tai. B. ít tỉnh giáp biển.
C. tài nguyên khoáng sản không thật phong phú. D. quy mô đất nhỏ.
Câu 8: Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở vùng Tây Nguyên là
A. Thành phố Đà Lạt. B. Thành phố Kon Tum.
C. Thành phố Buôn Mê Thuật. D. Thành phố Plâycu.
Câu 9: Ý nghĩa của việc phát triển mô hình nông – lâm – ngư kết hợp ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên của vùng. B. phân bố lại dân cư và lao động.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa. D. bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 10: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2012
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Lao động trong ngành dịch vụ ở ĐB sông Cửu Long nhiều hơn ĐB sông Hồng.
B. Lao động trong ngành công nghiệp ở ĐB sông Hồng nhiều hơn ĐB sông Cửu Long.
C. Lao động trong ngành nông, lâm, thủy sản tập trung nhiều ở cả hai Đồng bằng.
D. Lao động trong ngành dịch vụ ở ĐB sông Hồng nhiều hơn ĐB sông Cửu Long.
Câu 11: Cho bảng số liệu: diện tích rừng nước ta năm 2005 và 2014 ( Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Năm 2005
Năm 2014
Trung du miền núi Bắc Bộ
4360,8
5386,2
Bắc Trung Bộ
2400,4
2914,3
Tây nguyên
2995,9
2567,1
Các vùng còn lại
2661,4
2928,9
Để thể hiện quy mô và sự chuyển dịch diện tích rừng theo vùng qua các năm, biểu đồ thích hợp nhất nào là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam Việt Nam trang 28 , cho biết Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 13: Độ che phủ từng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Loại cây công nghiệp dài ngày quan trọng nhất của vùng Tây Nguyên là cây
A. cà phê B. Chè. C. Cao su. D. hồ tiêu.
Câu 2: Khó khăn lớn nhất của vùng Tây Nguyên đối với việc trồng cây công nghiệp lâu năm?
A. thiếu lao động có trình độ cao. B. diện tích đất không lớn.
C. thiếu nước về khô. D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. B. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.
C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung bộ. D. Giáp Biển Đông.
Câu 4: tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển?
A. TP Hồ Chí Minh. B. Vũng Tàu. C. Bình Dương. D. Đồng Nai.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chân Mây. B. Đà Nẵng. C. Vũng Áng. D. Cửa Lò.
Câu 6: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của ĐBSH và ĐBSCL
Diện tích( nghìn ha)
Sản lượng( nghìn tấn)
Năm
2005
2015
2005
2015
ĐBSH
1186,1
1110,4
6398,4
6734,5
ĐBSCL
3826,3
4308,5
19298,5
25699,7
Nhận xét nào không đúng về diện tích và sản lượng lúa của ĐBSH và ĐBSCL năm 2005 và 2015?
A. ĐBSH có diện tích giảm, sản lượng tăng. B. ĐBSCL cả diện tích và sản lượng đều tăng.
C. Sản lượng của ĐBSCL lớn hơn ĐBSH. D. Diện tích của ĐBSCL lớn hơn sản lượng.
Câu 7: Hạn chế về tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển công nghiệp là
A. nhiều thiên tai. B. ít tỉnh giáp biển.
C. tài nguyên khoáng sản không thật phong phú. D. quy mô đất nhỏ.
Câu 8: Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở vùng Tây Nguyên là
A. Thành phố Đà Lạt. B. Thành phố Kon Tum.
C. Thành phố Buôn Mê Thuật. D. Thành phố Plâycu.
Câu 9: Ý nghĩa của việc phát triển mô hình nông – lâm – ngư kết hợp ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên của vùng. B. phân bố lại dân cư và lao động.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa. D. bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 10: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2012
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Lao động trong ngành dịch vụ ở ĐB sông Cửu Long nhiều hơn ĐB sông Hồng.
B. Lao động trong ngành công nghiệp ở ĐB sông Hồng nhiều hơn ĐB sông Cửu Long.
C. Lao động trong ngành nông, lâm, thủy sản tập trung nhiều ở cả hai Đồng bằng.
D. Lao động trong ngành dịch vụ ở ĐB sông Hồng nhiều hơn ĐB sông Cửu Long.
Câu 11: Cho bảng số liệu: diện tích rừng nước ta năm 2005 và 2014 ( Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Năm 2005
Năm 2014
Trung du miền núi Bắc Bộ
4360,8
5386,2
Bắc Trung Bộ
2400,4
2914,3
Tây nguyên
2995,9
2567,1
Các vùng còn lại
2661,4
2928,9
Để thể hiện quy mô và sự chuyển dịch diện tích rừng theo vùng qua các năm, biểu đồ thích hợp nhất nào là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Kết hợp.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam Việt Nam trang 28 , cho biết Trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết.
Câu 13: Độ che phủ từng của Bắc Trung Bộ chỉ đứng sau
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)