Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Bình | Ngày 26/04/2019 | 270

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Địa Lí- lớp 12.
(Thời gian: 45 phút)

Họ và Tên:……………………………………………Lớp:…………….
Câu 1. Đặc điểm tự nhiên tạo cơ sở cho việc hình thành vùng chuyên canh chè ở TD và MN Bắc Bộ là
A. chế độ nhiệt, ẩm cao.
B. đất pheralit giàu dinh dưỡng.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh và địa hình đồi núi.
Câu 2. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác một số khoáng sản ở TD và MN Bắc Bộ là
A. thiếu lao động có kĩ thuật.
B. đòi hỏi các phương tiện hiện đại.
C. khu vực có khoáng sản là địa bàn cư trú của đồng bào dân tộc ít người.
D. các mỏ phân bố phân tán, nhìn chung các mỏ khoáng sản trữ lượng không lớn.
Câu 3. TD và MN Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
A. nhiều sông ngòi, mưa nhiều.
B. đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
C. địa hình dốc, lắm thác ghềnh.
D. địa hình dốc và sông có lưu lượng nước lớn.
Câu 4. Tây Nguyên là vùng đứng đầu cả nước về
A. diện tích cây ăn quả. B. sản lượng cây cao su.
C. trữ năng thủy điện. D. diện tích cây cà phê.
Câu 5. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là
A. Crôm. B.Mangan. C. Sắt. D. Bôxit.
Câu 6. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp là
A. đất bazan có tầng phong hóa sâu, địa hình cao nguyên xếp tầng.
B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
C. đất bazan giàu dinh dưỡng, khí hậu mang tính chất cận xích đạo.
D. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
Câu 7. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 8. Vai trò chính của rừng ven biển của vùng Bắc Trung Bộ là
A. chắn gió, bão, cát bay, cát chảy. B. điều hòa dòng chảy của sông ngòi.
C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn. D. để lấy gỗ nguyên liệu.
Câu 9. Ưu tiên hàng đầu trong việc phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. phát triển cơ sở năng lượng. B. khai thác khoáng sản.
C. xây dựng hệ thống cảng biển. D. phát triển công nghiệp chế biến N-L-TS.
Câu 10. Thế mạnh tự nhiên thuận lợi nhất trong việc phát triển ngành đánh bắt thủy sản ở DHNTB là
A. bờ biển dài, nhiều loài tôm cá và các hải sản khác.
B. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa đông bắc.
C. bờ biển có nhiều khả năng xây dựng cảng cá.
D. ngoài khơi có nhiều loài cá, tôm có giá trị kinh tế cao.
Câu 11. Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 12. Định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
C. tăng tỉ trọng khu vực III và I, giảm tỉ trọng khu vực II.
D. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.
Câu 13. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đông Nam Bộ.
Câu 14. Khoáng sản có giá trị lớn nhấtĐồng bằng sông Hồnglà
A. đá vôi, đất sét, cao lanh. B.than nâu , khí tự nhiên.
C.đá vôi, đất sét. D. đá vôi, than nâu.
Câu 15. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)