Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hồng Minh |
Ngày 26/04/2019 |
114
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó phát quang
A. Lam B. Vàng C. Cam D. Đỏ
Câu 2: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là:
A. 0,55mm B. 55nm C. 0,55µm D. 0,55nm
Câu 3: Chu kì bán rã / là 138 ngày. Khi phóng ra tia α pôlôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1g Po ban đầu
A. 0,2452g B. 0,3967g C. 0,7357g D. 0,7645g
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm, hai khe cách màn 1,5m, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Chiều rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là :
A. 2,82 mm B. 2,1mm C. 6,84mm D. 2,28mm
Câu 5: Điều nào sau đây la sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.
B. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vị của nhau.
C. Hạt nhân mang điện tích dương.
D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước cỡ 10 -15 m.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục, chàm. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất:
A. Chàm B. Lục C. Đỏ D. Vàng
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55(m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm. B. 1,1 mm. C. 1,3 mm. D. 1,0 mm.
Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 (m. B. 0,60 (m. C. 0,90 (m. D. 0,3 (m.
Câu 9: Tính năng lượng liên kết riêng của . Biết mp=1,007276u; mn=1,008665u; mC14=14,003240u; 1u=931,5MeV/c2.
A. 7,117 MeV/nuclôn B. 7,301 MeV/nuclôn
C. 102,21 MeV/nuclôn D. 99,631 MeV/nuclôn
Câu 10: Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có giá trị không đổi,không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B. Có giá trị rất lớn
C. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
D. Có giá trị rất nhỏ
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo P là:
A. 3 B. 1/9 C. 9 D. 1/3
Câu 12: Chọn phát biểu sai
A. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ liên tục của các vật khác nhau thì sẽ khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng được dùng để đo nhiệt độ của vật đó.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 13: TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikhecáchnhaua=0,5mmvàđượcchiếusángbằng mộtánhsángđơnsắc.Khoảngcáchtừhaikheđếnmànquansátlà4m.Trênmànquansát,trongvùnggiữaM vàN(MN=4cm)ngườitađếmđượccó10vântốivàthấytạiMvàNđềulàvânsáng.Bướcsóngcủaánh sángđơnsắcdùngtrongthínghiệmnàylà
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó phát quang
A. Lam B. Vàng C. Cam D. Đỏ
Câu 2: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là:
A. 0,55mm B. 55nm C. 0,55µm D. 0,55nm
Câu 3: Chu kì bán rã / là 138 ngày. Khi phóng ra tia α pôlôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1g Po ban đầu
A. 0,2452g B. 0,3967g C. 0,7357g D. 0,7645g
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng: Hai khe cách nhau 0,5mm, hai khe cách màn 1,5m, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76 µm. Chiều rộng quang phổ bậc 2 thu được trên màn là :
A. 2,82 mm B. 2,1mm C. 6,84mm D. 2,28mm
Câu 5: Điều nào sau đây la sai khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.
B. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vị của nhau.
C. Hạt nhân mang điện tích dương.
D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước cỡ 10 -15 m.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng , nguồn phát đa sắc gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục, chàm. Vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất:
A. Chàm B. Lục C. Đỏ D. Vàng
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55(m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2 mm. B. 1,1 mm. C. 1,3 mm. D. 1,0 mm.
Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,40 (m. B. 0,60 (m. C. 0,90 (m. D. 0,3 (m.
Câu 9: Tính năng lượng liên kết riêng của . Biết mp=1,007276u; mn=1,008665u; mC14=14,003240u; 1u=931,5MeV/c2.
A. 7,117 MeV/nuclôn B. 7,301 MeV/nuclôn
C. 102,21 MeV/nuclôn D. 99,631 MeV/nuclôn
Câu 10: Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây:
A. Có giá trị không đổi,không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B. Có giá trị rất lớn
C. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
D. Có giá trị rất nhỏ
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo P là:
A. 3 B. 1/9 C. 9 D. 1/3
Câu 12: Chọn phát biểu sai
A. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ liên tục của các vật khác nhau thì sẽ khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng được dùng để đo nhiệt độ của vật đó.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 13: TrongthínghiệmY-ângvềgiaothoaánhsáng,haikhecáchnhaua=0,5mmvàđượcchiếusángbằng mộtánhsángđơnsắc.Khoảngcáchtừhaikheđếnmànquansátlà4m.Trênmànquansát,trongvùnggiữaM vàN(MN=4cm)ngườitađếmđượccó10vântốivàthấytạiMvàNđềulàvânsáng.Bướcsóngcủaánh sángđơnsắcdùngtrongthínghiệmnàylà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)