Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trịnh Giang |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD - ĐT TỈNH ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:45 phút;
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp: 12A....
I. PHẦN TRẢ LỜI
Câu 1: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m .Công suất bức xạ của đèn là 10W .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng :
A. 3.1019 B. 4.1019 C. 0,4.1019 D. 0,3.1019
Câu 2: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện trường giữa anôt cà catôt. B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. bản chất của kim loại.
Câu 3: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16. Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:
A. 3,6.1017 B. 1014 C. 3,6 .1013 D. 1013
Câu 4: Số nơtron trong hạt nhân là bao nhiêu ?
A. 27. B. 14. C. 40. D. 13.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,65. B. 0,51. C. 0,6. D. 0,45 .
Câu 6: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng. B. Kích thích sự phát quang. C. Sinh lí. D. Tác dụng lên phim ảnh.
Câu 7: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là :
A. 0 = B. 0 = C. 0 = D. 0 =
Câu 8: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng
A. Độ hụt khối của hạt nhân. B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân. D. Số khối A của hạt nhân.
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. không biến thiên theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
Câu 10: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. chỉ xảy ra với chất rắn. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
Câu 11: Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 12: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 8.10-8 s. B. 8.10-5 s. C. 8.10-7 s. D. 8.10-6 s.
Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 60 m B. λ = 100 m C. λ = 50 m D. λ = 25 m
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ=0,76μm và λt=0,38μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A. 5,1mm B. 9,6mm C. 8,7mm D. 7,6mm
Câu 15: Chu kỳ bán rã của
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:45 phút;
Họ, tên thí sinh:.................................................................Lớp: 12A....
I. PHẦN TRẢ LỜI
Câu 1: Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m .Công suất bức xạ của đèn là 10W .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng :
A. 3.1019 B. 4.1019 C. 0,4.1019 D. 0,3.1019
Câu 2: Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện trường giữa anôt cà catôt. B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. bản chất của kim loại.
Câu 3: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16. Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:
A. 3,6.1017 B. 1014 C. 3,6 .1013 D. 1013
Câu 4: Số nơtron trong hạt nhân là bao nhiêu ?
A. 27. B. 14. C. 40. D. 13.
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,65. B. 0,51. C. 0,6. D. 0,45 .
Câu 6: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng. B. Kích thích sự phát quang. C. Sinh lí. D. Tác dụng lên phim ảnh.
Câu 7: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là :
A. 0 = B. 0 = C. 0 = D. 0 =
Câu 8: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng
A. Độ hụt khối của hạt nhân. B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân. D. Số khối A của hạt nhân.
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. không biến thiên theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2. D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
Câu 10: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
A. chỉ xảy ra với chất rắn. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh. D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
Câu 11: Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 12: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 8.10-8 s. B. 8.10-5 s. C. 8.10-7 s. D. 8.10-6 s.
Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 60 m B. λ = 100 m C. λ = 50 m D. λ = 25 m
Câu 14: Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ=0,76μm và λt=0,38μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A. 5,1mm B. 9,6mm C. 8,7mm D. 7,6mm
Câu 15: Chu kỳ bán rã của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)