Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 26/04/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP HKII-MÔN SINH HỌC LỚP 12
Họ và tên :………………………………Lớp……………..
1. Cách nào sau đây không được dùng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Bảo vệ môi trường sống, chống ô nhiễm môi trường.
B. Kết hôn gần để duy trì các đặc tính tốt.
C. Thực hiện an toàn lương thực, thực phẩm.
D. Tích cực đấu tranh vì hoà bình.
2. Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit.
B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
3. Để duy trì ưu thế lai, người ta cho
A. lai hữu hữu tính. B. lai xa. C. nhân bản vô tính D. lai tế bào sinh dưỡng.
4. Ở lợn, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, biết: lông đen là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân bằng có 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là
A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50.
5. Sự nhân bản vô tính đã tạo ra giống cừu Đôly. Tính di truyền của Đôly là:
A. Mang tính di truyền của cừu cho tế bào tuyến vú.
B. Mang tính di truyền của cừu cho trứng và cừu cho tế bào tuyến vú.
C. Mang tính di truyền của cừu được cấy phôi.
D. Mang tính di truyền của cừu cho trứng.
6/ Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là
A. 2,4,1,3,5,6. B. 1,2,3,4,5,6. C. 2,4,1,3,6,5. D. 2,4,1,5,3,6.
7. Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Đây là thành tựu của
A. lai hữu tính. B. công nghệ gen.
C. gây đột biến nhân tạo. D. công nghệ tế bào.
8. Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền?
A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được.
B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.
D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
9.Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp có thể xác định gen qui định tính trạng là trội hay lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới giới tính, di truyền theo những qui luật nào là phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền quần thể.
C. di truyền học phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
10.Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. B. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C. lai xa kèm theo đa bội hoá. D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU
11: Phép lai nào sau đây không tạo ra ưu thế lai?
A. Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Đại bạch. B. Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Ỉ Móng Cái.
C. Cá chép × cá giếc. D. Bò vàng Thanh Hoá × bò Hônsten Hà Lan.
12: Sinh vật biến đổi gen là sinh vật
A. Hệ gen của nó
Họ và tên :………………………………Lớp……………..
1. Cách nào sau đây không được dùng để bảo vệ vốn gen của loài người?
A. Bảo vệ môi trường sống, chống ô nhiễm môi trường.
B. Kết hôn gần để duy trì các đặc tính tốt.
C. Thực hiện an toàn lương thực, thực phẩm.
D. Tích cực đấu tranh vì hoà bình.
2. Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối ADN của tế bào cho với plasmit.
B. cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng plasmit.
C. tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
3. Để duy trì ưu thế lai, người ta cho
A. lai hữu hữu tính. B. lai xa. C. nhân bản vô tính D. lai tế bào sinh dưỡng.
4. Ở lợn, tính trạng màu lông do một gen có 2 alen nằm trên NST thường quy định, biết: lông đen là tính trạng trội hoàn toàn so với lông trắng. Một quần thể lợn đang ở trạng thái cân bằng có 336 con lông đen và 64 con lông trắng. Tần số alen trội là
A. 0,89. B. 0,81. C. 0,60. D. 0,50.
5. Sự nhân bản vô tính đã tạo ra giống cừu Đôly. Tính di truyền của Đôly là:
A. Mang tính di truyền của cừu cho tế bào tuyến vú.
B. Mang tính di truyền của cừu cho trứng và cừu cho tế bào tuyến vú.
C. Mang tính di truyền của cừu được cấy phôi.
D. Mang tính di truyền của cừu cho trứng.
6/ Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là
A. 2,4,1,3,5,6. B. 1,2,3,4,5,6. C. 2,4,1,3,6,5. D. 2,4,1,5,3,6.
7. Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị hỏng. Đây là thành tựu của
A. lai hữu tính. B. công nghệ gen.
C. gây đột biến nhân tạo. D. công nghệ tế bào.
8. Nhận định nào sau đây không đúng về bệnh di truyền?
A. Tất cả bệnh di truyền không thể chữa trị được.
B. Nếu phát hiện sớm có thể áp dụng các biện pháp ăn kiêng để hạn chế bệnh.
C. Phát hiện bệnh di truyền bằng cách phân tích ADN, nhiễm sắc thể ở tế bào phôi.
D. Phát hiện bệnh di truyền bằng phương pháp phân tích chỉ tiêu sinh hóa.
9.Trong nghiên cứu di truyền người, phương pháp có thể xác định gen qui định tính trạng là trội hay lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới giới tính, di truyền theo những qui luật nào là phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ. B. nghiên cứu di truyền quần thể.
C. di truyền học phân tử. D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
10.Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách
A. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. B. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin.
C. lai xa kèm theo đa bội hoá. D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU
11: Phép lai nào sau đây không tạo ra ưu thế lai?
A. Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Đại bạch. B. Lợn Ỉ Móng Cái × lợn Ỉ Móng Cái.
C. Cá chép × cá giếc. D. Bò vàng Thanh Hoá × bò Hônsten Hà Lan.
12: Sinh vật biến đổi gen là sinh vật
A. Hệ gen của nó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)