Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Tuấn Minh |
Ngày 26/04/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
thi học kì 2 lớp môn Toán số 1
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 99 là:
A. 78 B. 80 C. 100 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 45 đọc là:
A. Bốn mươi lăm B. Bốn lăm C. Bốn mươi năm. D.Năm bốn
4. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
5. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
6. Tổ em có 19 bạn, riêng nữ có 5 bạn, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:a) Đặt tính rồi tính: 52 + 23 77 – 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Tính: 40 cm + 16 cm + 20 cm = ........... 19 cm – 9 cm + 5 cm = ...........
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
Bài 3: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: Số?
55 + ..... < 57 66 - ..... < 2
Bài 6: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là……………con.
Bài 7: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 99 là:
A. 78 B. 80 C. 100 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Số 45 đọc là:
A. Bốn mươi lăm B. Bốn lăm C. Bốn mươi năm. D.Năm bốn
4. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19 B. 10 C. 99 D. 29
5. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày
6. Tổ em có 19 bạn, riêng nữ có 5 bạn, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:a) Đặt tính rồi tính: 52 + 23 77 – 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Tính: 40 cm + 16 cm + 20 cm = ........... 19 cm – 9 cm + 5 cm = ...........
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: .............................................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................................
Bài 3: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: Số?
55 + ..... < 57 66 - ..... < 2
Bài 6: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là……………con.
Bài 7: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tuấn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)