Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Tuấn Minh |
Ngày 26/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Câu 1:
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72 B. 69 C. 85 D. 47
b) Số "Ba mươi sáu "viết là
A. 306 B. 36 C. 63 D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68 B. 77 C. 79 D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10 B. 55 C. 50 D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20
A. 50 B. 40 C. 10 D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - □ = 62
A. 33 B. 34 C. 60 D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70 B. 80 C. 10 D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
15 + 60 97 - 67
Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
Câu Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? /
Trường TH Phú Sơn – Kiểm tra học kỳ II- Môn : Toán – Lớp: 1
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Số liền trước của số 85 là số:
A. 86
B.88
C.84
D.87
Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 86
B.90
C.74
D.52
Bài 3: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày?
A. 7 ngày
B.9 ngày
C.3 ngày
D.8 ngày
Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp:
/
Bài 5: Đặt tính rồi tính
37 + 21
…………
………..
………..
47 – 6
……………
……………
……………
5 + 32
………….
…………
………….
99 – 66
…………
………….
…………..
16 – 4
…………
…………..
………….
54 +11
…………..
…………..
………….
Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………….
Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
70 < […] > 90 50 > […] > 30
Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa?
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm:
Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam?
QUẢNG CÁO
ề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40
19 - 9
14 + 3
60 - 30
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục
Câu 1:
a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất
A. 72 B. 69 C. 85 D. 47
b) Số "Ba mươi sáu "viết là
A. 306 B. 36 C. 63 D. 66
Câu 2:
a) Số liền sau của 78 là:
A. 68 B. 77 C. 79 D. 76
b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng
A. 10 B. 55 C. 50 D. 52
Câu 3:
Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28
C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76
Câu 4:
70 - 50 + 20
A. 50 B. 40 C. 10 D. 60
Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
96 - □ = 62
A. 33 B. 34 C. 60 D. 24
Câu 6: Tính
a) 78 – 7 - 1 = .......... b) 23+ 10 +15 =...........
Câu 7:
Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được:
A. 70 B. 80 C. 10 D. 50
Câu 8: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
15 + 60 97 - 67
Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Giải
Câu Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? /
Trường TH Phú Sơn – Kiểm tra học kỳ II- Môn : Toán – Lớp: 1
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Số liền trước của số 85 là số:
A. 86
B.88
C.84
D.87
Bài 2: Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 86
B.90
C.74
D.52
Bài 3: Bố của Lan đi công tác 1 tuần lễ . Hỏi bố của Lan đi công tác tất cả mấy ngày?
A. 7 ngày
B.9 ngày
C.3 ngày
D.8 ngày
Bài 4: Đếm số hình tam giác rồi ghi vào ô trống sao cho thích hợp:
/
Bài 5: Đặt tính rồi tính
37 + 21
…………
………..
………..
47 – 6
……………
……………
……………
5 + 32
………….
…………
………….
99 – 66
…………
………….
…………..
16 – 4
…………
…………..
………….
54 +11
…………..
…………..
………….
Bài 6: Xếp các số 15, 45, 13, 66 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………
b) Từ lớn đến bé:……………………………………………………………………….
Bài 7: Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
70 < […] > 90 50 > […] > 30
Bài 8: Lan cắt được 13 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa?
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm:
Bài 10: Em có một số quả cam. Sau khi em cho bạn 40 quả cam thì em còn lại 30 quả cam. Hỏi lúc đầu em có bao nhiêu quả cam?
QUẢNG CÁO
ề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 số 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40
19 - 9
14 + 3
60 - 30
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tuấn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)