Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN
Lớp: Một
Họ tên …………………………………
Thứ ngày tháng năm 2019 Kiểm tra định kì cuối năm
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút.
Điểm
………..
…………
Nhận xét
……………………………………
……………………………………
Chữ ký giám thị
……………
Chữ giám khảo
………………
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:(1 điểm)
59
61
62
64
66
80
81
84
86
Bài 2: Viết các số sau: 53, 36 , 43 , 84 (1 điểm)
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………,………,………,………….
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………,………,………,………….
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm: (1 điểm)
Năm mươi sáu:………… Bốn mươi chín:…………….
Só liền sau của 25 là:............ Số liền trước của 60 là:.................
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
98 – 41 50 + 30 89 – 41 13 + 65
……….. ………… ………. ………..
……….. ………… ………. …..……
……….. ………… ……….. . ………
Bài 5:Tính:(1 điểm)
60 – 10 = .…..
13 + 45 =……..
32 + 15 + 20 = ……
80cm – 20cm – 30cm = ……….
Bài 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp(1 điểm)
. E
a) Điểm A ở ………....hình ……………….
b) Điểm E ở ……….....hình………………..
Bài 7: Vẽđoạn thẳng cóđộ dài 9 cm: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô vuông:(1 điểm)
86 = 40 + + 25
22 = 65
Bài 9: (1 điểm)Lớp em có 28 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 10: Viết số cho thích hợpvào chỗ chấm:(1 điểm)
a)Đồng hồ chỉ………giờ
/
b) Một tuần lễ có...........ngày
Lớp: Một
Họ tên …………………………………
Thứ ngày tháng năm 2019 Kiểm tra định kì cuối năm
Môn: Toán
Thời gian : 40 phút.
Điểm
………..
…………
Nhận xét
……………………………………
……………………………………
Chữ ký giám thị
……………
Chữ giám khảo
………………
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:(1 điểm)
59
61
62
64
66
80
81
84
86
Bài 2: Viết các số sau: 53, 36 , 43 , 84 (1 điểm)
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………,………,………,………….
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………,………,………,………….
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm: (1 điểm)
Năm mươi sáu:………… Bốn mươi chín:…………….
Só liền sau của 25 là:............ Số liền trước của 60 là:.................
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
98 – 41 50 + 30 89 – 41 13 + 65
……….. ………… ………. ………..
……….. ………… ………. …..……
……….. ………… ……….. . ………
Bài 5:Tính:(1 điểm)
60 – 10 = .…..
13 + 45 =……..
32 + 15 + 20 = ……
80cm – 20cm – 30cm = ……….
Bài 6: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp(1 điểm)
. E
a) Điểm A ở ………....hình ……………….
b) Điểm E ở ……….....hình………………..
Bài 7: Vẽđoạn thẳng cóđộ dài 9 cm: (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô vuông:(1 điểm)
86 = 40 + + 25
22 = 65
Bài 9: (1 điểm)Lớp em có 28 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Bài 10: Viết số cho thích hợpvào chỗ chấm:(1 điểm)
a)Đồng hồ chỉ………giờ
/
b) Một tuần lễ có...........ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)