đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trường Sơn | Ngày 26/04/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TÂY SƠN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: VẬT LÍ 12 CB

Câu 1. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vật ở vị trí có li độ bằng không. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ cực đại. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 2. Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật treo ở con lắc B. vĩ độ địa lí
C. gia tốc trọng trường D. chiều dài dây treo của con lắc
Câu 3. Tần số dao động của con lắc lò xo gồm vật khối lượng m gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k là
A. f = . B. f = 2(. C. f = . D. f = 2(.
Câu 4. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực cản của môi trường B. do trọng lực tác dụng lên vật.
C. do lực căng của dây treo.. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa thực hiện 30 dao động toàn phần trong 60 s thì có tần số dao động là
A. 0,5 Hz B. 1800 Hz C. 50Hz D. 2 Hz
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đọan 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. vmax = 40cm/s B. vmax = 80cm/s C. vmax = 160cm/s D. vmax = 20cm/s
Câu 7. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1 =  và x2 =  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. cm. B. 2cm C. 8cm. D. cm.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà với biên độ 5cm khi vận tốc bằng 30cm/s thì li độ của vật là 4cm . Chu kì dao động của vật là bao nhiêu?
A. s B. 5s C. 5,5πs D. 5πs
Câu 9. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc là
A. 24,8 cm. B. 24,8m. C. 1,56 m. D. 12,4 cm.
Câu 10. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. khối lượng của vật là 400 g ( Lấy ) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 5,12N B. 512N C. 2,56N D. 1,28N
Câu 11. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm.
Câu 12. Đơn vị đo mức cường độ âm là
A. ben (B). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2). D. Oát trên mét (W/m).
Câu 13. Hai âm có mức cường độ chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng
A. 100 B. 10 C. 20 D. 1000
Câu 14. Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Tần số sóng truyền trên dây là 200 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 40 m/s B. 90 m/s C. 90 cm/s D. 40 cm/s
Câu 15. Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Tần số. B. Biên độ. C. Vận tốc. D. Bước sóng.
Câu 16. Một sóng có chu kì dao động T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)