Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Trần Đăng Chiến |
Ngày 26/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001V. B. 0,004V. C. 0,002V. D. 0,003 V.
Câu 2: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức
A. W = L²i/2. B. W = Li²/2. C. W = Li/2. D. W = Li².
Câu 3: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là
A. F=0. B. F= BIl. C. F= BISsin α. D. F= BIlcos α.
Câu 4: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8T. B. 4.10-7T. C. 4.10-6T. D. 2.10-6T.
Câu 5: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. 60°. B. 0°. C. 45°. D. 30°.
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là
A. lực hút có độ lớn 4.10–7 (N). B. lực đẩy có độ lớn 4.10–6 (N).
C. lực hút có độ lớn 4.10–6 (N). D. lực đẩy có độ lớn 4.10–7 (N).
Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0 T. B. 1,2 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T.
Câu 8: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
B. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
C. có đơn vị là Henri (H).
D. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. ngược chiều. B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
C. . D. BM = BN.
Câu 10: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 32V. B. 1,28V. C. 12,8V. D. 3,2V.
Câu 11: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện. B. khối lượng của dây dẫn làm
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 11
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001V. B. 0,004V. C. 0,002V. D. 0,003 V.
Câu 2: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm L, mang dòng điện i, được tính bằng công thức
A. W = L²i/2. B. W = Li²/2. C. W = Li/2. D. W = Li².
Câu 3: Một đoạn dây dẫn CD chiều dài l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường sao cho CD song song với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là
A. F=0. B. F= BIl. C. F= BISsin α. D. F= BIlcos α.
Câu 4: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10-8T. B. 4.10-7T. C. 4.10-6T. D. 2.10-6T.
Câu 5: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10–4 T, từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. 60°. B. 0°. C. 45°. D. 30°.
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 A và I2 = 5A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài của mỗi dây là
A. lực hút có độ lớn 4.10–7 (N). B. lực đẩy có độ lớn 4.10–6 (N).
C. lực hút có độ lớn 4.10–6 (N). D. lực đẩy có độ lớn 4.10–7 (N).
Câu 7: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 4,5.10–2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,0 T. B. 1,2 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T.
Câu 8: Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây
A. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
B. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
C. có đơn vị là Henri (H).
D. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
Câu 9: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Gọi là cảm ứng từ tại M và N. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. ngược chiều. B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
C. . D. BM = BN.
Câu 10: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 32V. B. 1,28V. C. 12,8V. D. 3,2V.
Câu 11: Từ thông qua một mạch điện kín phụ thuộc vào
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện. B. khối lượng của dây dẫn làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đăng Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)