Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Vy |
Ngày 26/04/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 2- LẦN 1
I.-TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật được ném lên từ độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 6 J. B. 7 J C. 4J. D. 5 J.
Câu 2: Gắn một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo (được treo thẳng đứng) có độ cứng 2N/cm. lấy g = 10m/s2. Độ giãn của lò xo là: A. 0,5m B.0,5cm C. 5cm D. 8cm
Câu 3: . Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô:
A. 40.000 J B. 200.000 J C. 14.400 J D. 20.000 J
Câu 4 Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 5,0 kg.m/s. D. 4,9 kg. m/s.
Câu 5. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thế năng là: A. 25m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 35m/s
Câu 6. Người ta thực hiện công 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J. Nhiệt lượng khí truyền cho môi trường xung quanh là:
A. Q= -50J B. Q= 250J C. Q= -2 D. Q= 50J
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. =
Câu 8. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ - Mariôt.?
A. = hằng số B. p.V = hằng số C. p1.v2 = p2.v1 D. = hằng số
Câu 9. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
Câu10. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitông chuyển động được các thông số trạng thái của lượng khí này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitông nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm đến 12 lít . Xác định nhiệt độ của khí nén . A. 420 K B. 360K. C. 240 K D. 400K
Câu 11. Một xi lanh chứa 150 cm3khí ở áp suất 2.105 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.105 Pa ; B. 3,25.105 Pa. C. 3,5.105Pa ; D. 3.10-5 Pa ;
Câu 12. Biểu thức công của lực . A. A = F.s.cos B. A = F.s C. A = mg D. A = F.s.l
Câu 13. Chọn đáp án đúng . Công suất được xác dịnh bằng :
A. Giá trị công có khả năng thực hiện. B. Tích của công và thời gian thực hiện công.
C. Công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. Công thực hiện trong đơn vị thời gian.
Câu 14. Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3atm và nhiệt độ 27oC. Nung nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đó là: A. 0,5atm B. 14,11atm C. 4atm D. 0,4atm
Câu 15. Làm thí nghiệm với một lượng khí không đổi trong quá trình đẳng tích tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần thì áp suất của chất khí lúc này sẽ
A. Là 2 atm B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 16. Một xi lanh chứa 1,5 lít khí ở nhiệt độ 270C. Đun nóng đẳng áp khí trên đến nhiệt
I.-TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật được ném lên từ độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 6 J. B. 7 J C. 4J. D. 5 J.
Câu 2: Gắn một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo (được treo thẳng đứng) có độ cứng 2N/cm. lấy g = 10m/s2. Độ giãn của lò xo là: A. 0,5m B.0,5cm C. 5cm D. 8cm
Câu 3: . Một ô tô có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô:
A. 40.000 J B. 200.000 J C. 14.400 J D. 20.000 J
Câu 4 Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 5,0 kg.m/s. D. 4,9 kg. m/s.
Câu 5. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng bằng hai lần thế năng là: A. 25m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 35m/s
Câu 6. Người ta thực hiện công 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là 100J. Nhiệt lượng khí truyền cho môi trường xung quanh là:
A. Q= -50J B. Q= 250J C. Q= -2 D. Q= 50J
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. =
Câu 8. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ - Mariôt.?
A. = hằng số B. p.V = hằng số C. p1.v2 = p2.v1 D. = hằng số
Câu 9. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
Câu10. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitông chuyển động được các thông số trạng thái của lượng khí này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitông nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm đến 12 lít . Xác định nhiệt độ của khí nén . A. 420 K B. 360K. C. 240 K D. 400K
Câu 11. Một xi lanh chứa 150 cm3khí ở áp suất 2.105 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.105 Pa ; B. 3,25.105 Pa. C. 3,5.105Pa ; D. 3.10-5 Pa ;
Câu 12. Biểu thức công của lực . A. A = F.s.cos B. A = F.s C. A = mg D. A = F.s.l
Câu 13. Chọn đáp án đúng . Công suất được xác dịnh bằng :
A. Giá trị công có khả năng thực hiện. B. Tích của công và thời gian thực hiện công.
C. Công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. Công thực hiện trong đơn vị thời gian.
Câu 14. Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3atm và nhiệt độ 27oC. Nung nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đó là: A. 0,5atm B. 14,11atm C. 4atm D. 0,4atm
Câu 15. Làm thí nghiệm với một lượng khí không đổi trong quá trình đẳng tích tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần thì áp suất của chất khí lúc này sẽ
A. Là 2 atm B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 16. Một xi lanh chứa 1,5 lít khí ở nhiệt độ 270C. Đun nóng đẳng áp khí trên đến nhiệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)