Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Vy |
Ngày 26/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2- 2017-2018- LẦN 4
I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s². B. kg.m/s. C. kg.m.s. D. kg.m.s².
Câu 2: Một quả bóng có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s thì đập vào tường và bật trở lại với cùng vận tốc 4m/s cũng theo phương cũ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng. Độ biến thiên động lượng của quả bóng do va chạm bằng
A. 0,8 kg.m/s. B. –0,8 kg.m/s. C. –0,4 kg.m/s. D. 0,4 kg.m/s.
Câu 3: Một ô tô có khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Sau 10s thì dừng lại. Lực hãm phanh có độ lớn là
A. 500 N. B. 1500 N. C. 5000 N. D. 2500 N.
Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật chuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng là
A. –20 J. B. –40 J. C. –32 J. D. –16 J.
Câu 5: Chọn phát biểu KHÔNG đúng về công suất. Công suất
A. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
B. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. là đại lượng vô hướng. D. có đơn vị là J.
Câu 6: Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng
A. 9 J. B. –9 J. C. 15 J. D. –1,5 J.
Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1600 kg đang chạy với vận tốc 45 km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ô tô không đổi và bằng 1,2.104 N. Sau đó ô tô sẽA. va mạnh vào vật cản. B. dừng trước vật cản một đoạn.
C. vừa tới sát ngay vật cản. D. bay qua vật cản.
Câu 8: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 20 m. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng làA. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 15 m/s. D. 40 m/s.
Câu 9: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 6 m/s từ độ cao 3,2m. Lấy g = 10 m/s².Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 5 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 10 m/s.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là 18m. Gốc thế năng ở mặt đất.Bỏ qua ma sát. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 10m. B. 9m. C. 15m. D. 12m.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí
A. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
C. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ. D. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.
Câu 12: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử
A. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau.B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau.
C. được coi là chất điểm không tương tác với nhau.
D. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm
Câu 13: Đẳng quá trình là
A. Quá trình trong đó có một thông số trạng thái
I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đơn vị của động lượng là
A. kg.m/s². B. kg.m/s. C. kg.m.s. D. kg.m.s².
Câu 2: Một quả bóng có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s thì đập vào tường và bật trở lại với cùng vận tốc 4m/s cũng theo phương cũ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của quả bóng. Độ biến thiên động lượng của quả bóng do va chạm bằng
A. 0,8 kg.m/s. B. –0,8 kg.m/s. C. –0,4 kg.m/s. D. 0,4 kg.m/s.
Câu 3: Một ô tô có khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh. Sau 10s thì dừng lại. Lực hãm phanh có độ lớn là
A. 500 N. B. 1500 N. C. 5000 N. D. 2500 N.
Câu 4: Một vật có khối lượng 2 kg bắt đầu trượt xuống từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, cao 6m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật chuyển động được nửa đoạn đường trên mặt phẳng nghiêng là
A. –20 J. B. –40 J. C. –32 J. D. –16 J.
Câu 5: Chọn phát biểu KHÔNG đúng về công suất. Công suất
A. là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công.
B. tính bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
C. là đại lượng vô hướng. D. có đơn vị là J.
Câu 6: Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng
A. 9 J. B. –9 J. C. 15 J. D. –1,5 J.
Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1600 kg đang chạy với vận tốc 45 km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ô tô không đổi và bằng 1,2.104 N. Sau đó ô tô sẽA. va mạnh vào vật cản. B. dừng trước vật cản một đoạn.
C. vừa tới sát ngay vật cản. D. bay qua vật cản.
Câu 8: Một vật bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 20 m. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng làA. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 15 m/s. D. 40 m/s.
Câu 9: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 6 m/s từ độ cao 3,2m. Lấy g = 10 m/s².Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 5 m/s. B. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 10 m/s.
Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là 18m. Gốc thế năng ở mặt đất.Bỏ qua ma sát. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 10m. B. 9m. C. 15m. D. 12m.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí
A. Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
C. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ. D. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự.
Câu 12: Chất khí lý tưởng là chất khí trong đó các phân tử
A. được coi là chất điểm và đẩy nhau khi gần nhau.B. được coi là chất điểm và hút nhau khi ở xa nhau.
C. được coi là chất điểm không tương tác với nhau.
D. được coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm
Câu 13: Đẳng quá trình là
A. Quá trình trong đó có một thông số trạng thái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lê Vy
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)