Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Vy | Ngày 26/04/2019 | 67

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:


I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Tồn tại từ trường đều ở
ĐỀ SỐ 1
HỌC KÌ 2-2017-2018
xung quanh nam châm thẳng. B. trong lòng ống dây dẫn có dòng điện.
C. xung quanh dòng điện thẳng,dài. D. xung quanh dòng điện tròn.
Câu 2.Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích đứng yên. B. nam châm chuyển động.
C. các điện tích chuyển động. D. nam châm đứng yên.
Câu 3.Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lầnn
Câu 4.Lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong một từ trường đều có chiều không phụ thuộc vào
A.chiều chuyển động của điện tích. B..chiều của đường sức từ.
C.độ lớn của điện tích. D.dấu của điện tích.
Câu 5.Cho dòng điện cường độ 5 A chạy qua một khung dây tròn đường kính 20 cm, gồm 50 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng
A. 7,85.10-4 (T) B. 7,85.10-6 (T) C. 1,57.10-5 (T) D. 1,57.10-3 (T).
Câu 6.Phát biểu nào sau đây không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây
lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 7.Phát biểu nào sau đây không đúng?
Lực Lo-ren-xơ là lực từ.
Lực Lo-ren-xơ có phương vuông góc với vecto vận tốc của điện tích.
Lực Lo-ren-xơ có chiều phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Lực Lo-ren-xơ có thực hiện công.
Câu 8.Một electron chuyển động thẳng đều với vận tốc v trong miền có từ trường đều và điện trường đều. Biết
v  (E, B)
và có chiều như hình vẽ. Vậy B có chiều
thuộc mặt phẳng chứa
thuộc mặt phẳng chứa
E, v hướng từ trên xuống.
E, v hướng từ dưới lên.
vuông góc với mặt phẳng chứa
vuông góc với mặt phẳng chứa
E, v hướng từ trong ra.
E, v hướng từ ngoài vào. E
Câu 9. Đơn vị của từ thông là
Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vebe (Wb) D. Vôn (V)
Câu 10. Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d =20cm, điện trở R = 0,1 được đặt trong từ trường có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, có độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,2 T đến 0,5 T trong khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn bằng A. 30A B. 1,2A C. 0,5 A D. 0,3A
Câu 11. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến 12A
trong khoảng thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 10V. B. 20V C. 30V D. 40V
Câu 12.Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
etc
 L i
t
etc
 Li
etc
 4107 n2V
etc
 L t
i
Câu 13. Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường
chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện.
Câu 14. Một chùm tia sáng hẹp được chiếu từ môi trường có chiết suất n = 1,73 vào môi trường có chiết suất n’.
Khi góc tới i =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lê Vy
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)