Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Ngô Huy |
Ngày 26/04/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 – ĐỀ SỐ 2
Môn: Vật lý 11
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. l = (d – d’( B. l = d – d’ C. l = (d + d’( D. l = d + d’
Câu 2 : Cho thấu kính hội tụ tiêu cự f, khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. Lmin = 2f. B. Lmin = 4f. C. Lmin = 3f. D. Lmin = 6f.
Câu 3 : Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất n = 1,5. Ảnh của một vật thật qua thấu kính là ảnh ảo bằng 2 lần vật và ảnh cách thấu kính 16cm. Bán kính R của mặt cầu là A. 8cm. B. 16cm C. 12cm D. 24cm.
Câu 4 : Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì
A. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất B. mắt không điều tiết.
C. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
Câu 5 : Để sửa mắt cận thị người ta dùng
A. thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp. B. thấu kính phân kỳ có độ tụ bất kỳ.
C. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. D. thấu kính hội tụ có độ tụ bất kỳ.
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây, mắt nhìn rõ được vật ở xa vô cực ?
A. Mắt không tật không điều tiết hoặc mắt viễn thị có điều tiết.
B. Mắt không tật có điều tiết hoặc mắt viễn thị không điều tiết.
C. Mắt cận thị không điều tiết hoặc mắt viễn thị có điều tiết.
D. Mắt không tật không điều tiết hoặc mắt cận thị có điều tiết.
Câu 7 : Lăng kính có chiết suất n = 1,41 ( , góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính , góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là A. 450. B. 300. C. 22,50. D. 150.
Câu 8 : Góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường tiếp giáp với không khí là 600. Chiết suất môi trường đó là
A. B. C. D.
Câu 9: Tia sáng tới SI cho tia khúc xạ IR như hình vẽ (i < r). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. n1 > n2 B. C. n1 < n2 D. i + r = 900.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điện có giá trị lớn khi
A. điện trở mạch điện nhỏ. B. dòng điện biến thiên nhanh C. dòng điện có giá trị lớn. D. A, B và C
Câu 11 : Một ống dây có độ tự cảm 0,2H ; tích lũy năng lượng 0,2J trong ống dây. Cường độ dòng điện qua ống dây là A. 1(A). B. (A) C. (A). D. 2(A).
Câu 12 : Mạch điện ABCD đặt trong từ trường đều vuông góc mặt phẳng mạch điện như hình vẽ. Khi biến thiên thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch có chiều
A. ABCDA nếu B giảm dần. B. ADCBA nếu B giảm dần.
C. ADCBA nếu B tăng dần. D. A và C
Câu 13 : Một điện tích q bay vào từ trường đều với vận tốc ngược hướng của thì
A. q chuyển động chậm dần nếu q >0. B. q chuyển động chậm dần nếu q >0.
C. q chuyển động tròn đều D. chuyển động của q vẫn không đổi.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Cảm ứng tù trong lòng ống dây điện hình trụ
A. là đồng đều B. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua các vòng dây.
C. tỉ lệ với tiết diện ống dây C. tỉ lệ với số vòng dây trên một đơn vị dài.
Câu 15 : Tổ hợp đơn vị nào dưới đây là tương đương với đơn vị Hen-ry (H) ?
A. B. C. D.
Câu 16 : Đoạn dòng điện M1M2 = 20cm, có
Môn: Vật lý 11
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Đối với thấu kính, khoảng cách giữa vật và ảnh là
A. l = (d – d’( B. l = d – d’ C. l = (d + d’( D. l = d + d’
Câu 2 : Cho thấu kính hội tụ tiêu cự f, khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là
A. Lmin = 2f. B. Lmin = 4f. C. Lmin = 3f. D. Lmin = 6f.
Câu 3 : Thấu kính hội tụ phẳng lồi có chiết suất n = 1,5. Ảnh của một vật thật qua thấu kính là ảnh ảo bằng 2 lần vật và ảnh cách thấu kính 16cm. Bán kính R của mặt cầu là A. 8cm. B. 16cm C. 12cm D. 24cm.
Câu 4 : Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì
A. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất B. mắt không điều tiết.
C. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.
Câu 5 : Để sửa mắt cận thị người ta dùng
A. thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp. B. thấu kính phân kỳ có độ tụ bất kỳ.
C. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. D. thấu kính hội tụ có độ tụ bất kỳ.
Câu 6 : Trường hợp nào sau đây, mắt nhìn rõ được vật ở xa vô cực ?
A. Mắt không tật không điều tiết hoặc mắt viễn thị có điều tiết.
B. Mắt không tật có điều tiết hoặc mắt viễn thị không điều tiết.
C. Mắt cận thị không điều tiết hoặc mắt viễn thị có điều tiết.
D. Mắt không tật không điều tiết hoặc mắt cận thị có điều tiết.
Câu 7 : Lăng kính có chiết suất n = 1,41 ( , góc chiết quang A = 300. Chiếu tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt bên lăng kính , góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là A. 450. B. 300. C. 22,50. D. 150.
Câu 8 : Góc giới hạn phản xạ toàn phần của môi trường tiếp giáp với không khí là 600. Chiết suất môi trường đó là
A. B. C. D.
Câu 9: Tia sáng tới SI cho tia khúc xạ IR như hình vẽ (i < r). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. n1 > n2 B. C. n1 < n2 D. i + r = 900.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong một mạch điện có giá trị lớn khi
A. điện trở mạch điện nhỏ. B. dòng điện biến thiên nhanh C. dòng điện có giá trị lớn. D. A, B và C
Câu 11 : Một ống dây có độ tự cảm 0,2H ; tích lũy năng lượng 0,2J trong ống dây. Cường độ dòng điện qua ống dây là A. 1(A). B. (A) C. (A). D. 2(A).
Câu 12 : Mạch điện ABCD đặt trong từ trường đều vuông góc mặt phẳng mạch điện như hình vẽ. Khi biến thiên thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch có chiều
A. ABCDA nếu B giảm dần. B. ADCBA nếu B giảm dần.
C. ADCBA nếu B tăng dần. D. A và C
Câu 13 : Một điện tích q bay vào từ trường đều với vận tốc ngược hướng của thì
A. q chuyển động chậm dần nếu q >0. B. q chuyển động chậm dần nếu q >0.
C. q chuyển động tròn đều D. chuyển động của q vẫn không đổi.
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là sai ? Cảm ứng tù trong lòng ống dây điện hình trụ
A. là đồng đều B. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua các vòng dây.
C. tỉ lệ với tiết diện ống dây C. tỉ lệ với số vòng dây trên một đơn vị dài.
Câu 15 : Tổ hợp đơn vị nào dưới đây là tương đương với đơn vị Hen-ry (H) ?
A. B. C. D.
Câu 16 : Đoạn dòng điện M1M2 = 20cm, có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)