Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Trí |
Ngày 26/04/2019 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
[
]
Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần
[
]
Lực Lo – ren – xơ là lực
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường. B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
[
]
Đơn vị của từ thông là
Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vebe (Wb) D. Vôn (V)
[
]
Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện
[
]
Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
[
]
Chọn câu trả lời đúng Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới..
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. [
]
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật.
[
]
Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
[
]
Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật;
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;
D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
[
]
Mắt bị tật để sửa tật đeo thấu kính hội tụ là mắt
A. Viễn thị. B. Cận thị. C. Lão thị. D. Lão thị hay viễn thị.
[
]
Cho dòng điện cường độ 5 A chạy qua một khung dây tròn đường kính 20 cm, gồm 50 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng
A. 7,85.10-4 (T) B. 7,85.10-6 (T) C. 1,57.10-5 (T) D. 1,57.10-3 (T).
[
]
Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d =20cm, điện trở R = 0,1 được đặt trong từ trường có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, có độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,2 T đến 0,5 T trong khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn bằng
A. 30A B. 1,2A C. 0,5 A D. 0,3A
[
]
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N.
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
[
]
Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 4 lần
[
]
Lực Lo – ren – xơ là lực
A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường. B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.
C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
[
]
Đơn vị của từ thông là
Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vebe (Wb) D. Vôn (V)
[
]
Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu-cô gây ra trên khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện
[
]
Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
[
]
Chọn câu trả lời đúng Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới..
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. [
]
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật.
[
]
Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
A. lớn hơn 2f. B. bằng 2f. C. từ f đến 2f. D. từ 0 đến f.
[
]
Điều nào sau đây không đúng khi nói về tật cận thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc;
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mặt không tật;
C. Phải đeo kính phân kì để sửa tật;
D. khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
[
]
Mắt bị tật để sửa tật đeo thấu kính hội tụ là mắt
A. Viễn thị. B. Cận thị. C. Lão thị. D. Lão thị hay viễn thị.
[
]
Cho dòng điện cường độ 5 A chạy qua một khung dây tròn đường kính 20 cm, gồm 50 vòng dây. Cảm ứng từ tại tâm khung dây có độ lớn bằng
A. 7,85.10-4 (T) B. 7,85.10-6 (T) C. 1,57.10-5 (T) D. 1,57.10-3 (T).
[
]
Khung dây dẫn tròn, kín, có đường kính d =20cm, điện trở R = 0,1 được đặt trong từ trường có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây, có độ lớn cảm ứng từ tăng dần đều từ 0,2 T đến 0,5 T trong khoảng thời gian 0,314s. Trong thời gian từ trường biến đổi, cường độ dòng điện trong khung dây có độ lớn bằng
A. 30A B. 1,2A C. 0,5 A D. 0,3A
[
]
Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Trí
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)