Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi nguyễn phương chi |
Ngày 26/04/2019 |
163
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: ĐỊA LÍ 11. Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á. B.Nam Á.C. Bắc Á. D.Tây Á.
Câu 2. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là : A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương. C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số già.
Câu 4. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là: A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 5. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng : A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người. C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.
Câu 6. Nhật Bản nghèo khoáng sản nhưng có loại khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn là:
A. Lưu huỳnh. B. Than. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt
Câu 7. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 8. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
Câu 9. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
Câu 10.Cho biểu đồ :
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990-2004
/
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tăng gần 2 lần.
B. Giá trị nhập khẩu qua các năm tăng 1.9 lần.
C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương và có xu hướng tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng qua các năm.
Câu 11. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam. B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam. D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 12. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa
TRƯỜNG THPT THANH MIỆN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN: ĐỊA LÍ 11. Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á. B.Nam Á.C. Bắc Á. D.Tây Á.
Câu 2. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là : A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương. C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số già.
Câu 4. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là: A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư. C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 5. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng : A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người. C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.
Câu 6. Nhật Bản nghèo khoáng sản nhưng có loại khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn là:
A. Lưu huỳnh. B. Than. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt
Câu 7. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động. B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước. C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 8. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì
A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.
Câu 9. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
Câu 10.Cho biểu đồ :
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990-2004
/
Nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tăng gần 2 lần.
B. Giá trị nhập khẩu qua các năm tăng 1.9 lần.
C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn dương và có xu hướng tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng qua các năm.
Câu 11. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam. B. Thấp dần từ tây sang đông.
C. Cao dần từ bắc xuống nam. D. Cao dần từ tây sang đông.
Câu 12. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ.
B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn phương chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)