Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sứng | Ngày 26/04/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Địa lí 7

Nội dung tài liệu:

Địa 9
.Câu 1. Vùng Đông Nam Bộ nổi bật so với cả nước với loại khoáng sản nào sau đây?
A. Nước khoáng B. Sét cao lanh C. Dầu mỏ D. Than.
Câu 2. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:
A. Nghèo tài nguyên B. Dân đông C. Ô nhiễm môi trường D. Thu nhập thấp.
Câu 3. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta:
A. Bạch Long Vĩ B. Phú Quý C. Lí Sơn D. Phú Quốc.
Câu 4. Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Thuỷ hải sản B. Giao thông C. Du lịch D. Nghề rừng .
Câu 5. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường sông D. Đường biển.
Câu 6. Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 7. Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang phát triển theo hướng
A. ưu tiên phát triển khai thác hải sản gần bờ.
B. ưu tiên phát triển khai thác hải sản xa bờ; đẩy mạnh nuôi trồng, chế biến thủy sản.
C. ưu tiên phát triển nuôi trồng, cấm khai thác hải sản.
D. ưu tiên phát triển nuôi trồng và khai thác hải sản gần bờ.
Câu 8. Vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận là
A. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
.B. nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải.
C. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế.
D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
Câu 9. Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực của đồng bằng sông Cửu Long là
A. cà phê. B. hồ tiêu. C. cao su. D. gạo.
Câu 10. Các ngành dịch vụ chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch. B. xuất khẩu, vận tải.
C. xuất khẩu, du lịch, giao thông. D. xuất nhập khẩu, chế biến.
Câu 11. Hòn đảo nổi tiếng với những vườn hồ tiêu và nước mắm là
A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Côn Đảo. D. Thổ Chu.
Câu 12. Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do :
Dải đồng bằng hẹp ven biển. B.Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C.Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. D.Dãy núi Bạch Mã.
Câu 13. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. công nghiệp nặng và khoáng sản. C. hàng tiêu dùng.
B. nông, lâm sản. D. nguyên, nhiên, vật liệu.
Câu 14. Các đảo ven bờ nước ta tập trung nhiều ở vùng biển
A. Quảng Ninh. B. Nam Định C. Quảng Ngãi. D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 15. Các đảo ven bờ có điều kiện thích hợp nhất để phát triển tổng hợp kinh tế biển :
A. Cát Bà, Lí Sơn, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
C. Cô Tô, Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Côn Đảo. D. Cát Bà, Cái Bầu, Phú Quý, Phú Quốc
Câu 16. Trung tâm du lịch lớn nhất cả nước hiện nay là
A. Hà Nội. B. Huế. C. Đà Lạt. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 17. Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất nước ta là
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 18. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm
A. 6 tỉnh. B. 7 tỉnh. C. 10 tỉnh. D. 15 tỉnh.
Câu 19. Cửa khẩu không nằm trên đường biên giới Việt – Trung là
A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Lao Bảo. D. Lào Cai.
Câu 20.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sứng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)