Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Chí |
Ngày 26/04/2019 |
118
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU Đề kiểm tra học kỳ II – Năm học 2017 – 2018
Môn HÓA HỌC Khối 11
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ - tên học sinh ..........................................................Số báo danh ...........Lớp 11/ .......
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:
N = 14, H = 1, O = 16, Cu = 64 , Na = 23 , C = 12; Cl = 35,5
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 câu ) 8 điểm
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất duy nhất dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ riêng biệt : benzen, toluen, stiren tiện lợi nhất là
A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNO3/ NH3
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr
B. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
D. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O
Câu 3: Chất X (C4H6) + dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. X là
A. but-1-en B. đivinyl C. but-1-in D. but-2-in
Câu 4: Số đồng phân của hidrocacbon thơm có CTPT C8H10 là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 5: Chọn định nghĩa đúng: Đồng phân là hiện tượng
A. những chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
B. những chất cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
C. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử .
D. những chất có tính chất khác nhau.
Câu 6: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polime có công thức cấu tạo thu gọn là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 7: Công thức của ankan A : CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan.
Câu 8: Phenol tác dụng với tất cả nhóm chất nào trong nhóm các chất sau?
A. K, NaOH, Br2, HNO3. B. Na, HCl, KOH, dung dòch Br2
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 5,60 C. 6,72 D. 11,20
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0. C. 336,0. D. 286,7.
Câu 11: Cho các phát biểu sau
(1) Ankadien là hidrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi.
(2) Ankin tương tự aken đều có đồng phân hình học.
(3) Chỉ có ankin có liên kết ba đầu mạch mới phản ứng thế với ion kim loại.
(4) Benzen không tan, chìm trong nước
(5) Stiren vừa là hidrocacbon thơm vừa là hidro cacbon không no.
(6) Giữa các phân tử ancol có liên kết hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (f). B. (a), (
Môn HÓA HỌC Khối 11
Thời gian 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Họ - tên học sinh ..........................................................Số báo danh ...........Lớp 11/ .......
Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:
N = 14, H = 1, O = 16, Cu = 64 , Na = 23 , C = 12; Cl = 35,5
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 câu ) 8 điểm
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất duy nhất dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọ riêng biệt : benzen, toluen, stiren tiện lợi nhất là
A. dung dịch brom. B. dung dịch AgNO3/ NH3
C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch NaOH
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr
B. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
C. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
D. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O
Câu 3: Chất X (C4H6) + dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. X là
A. but-1-en B. đivinyl C. but-1-in D. but-2-in
Câu 4: Số đồng phân của hidrocacbon thơm có CTPT C8H10 là
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 5: Chọn định nghĩa đúng: Đồng phân là hiện tượng
A. những chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
B. những chất cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
C. những chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử .
D. những chất có tính chất khác nhau.
Câu 6: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polime có công thức cấu tạo thu gọn là
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 7: Công thức của ankan A : CH3CH(CH3)CH2CH(CH3)CH2CH3 có tên gọi theo danh pháp thay thế là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan. B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan. D. 2,4 – đimetylhexan.
Câu 8: Phenol tác dụng với tất cả nhóm chất nào trong nhóm các chất sau?
A. K, NaOH, Br2, HNO3. B. Na, HCl, KOH, dung dòch Br2
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36 B. 5,60 C. 6,72 D. 11,20
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0. C. 336,0. D. 286,7.
Câu 11: Cho các phát biểu sau
(1) Ankadien là hidrocacbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi.
(2) Ankin tương tự aken đều có đồng phân hình học.
(3) Chỉ có ankin có liên kết ba đầu mạch mới phản ứng thế với ion kim loại.
(4) Benzen không tan, chìm trong nước
(5) Stiren vừa là hidrocacbon thơm vừa là hidro cacbon không no.
(6) Giữa các phân tử ancol có liên kết hidro.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (f). B. (a), (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Chí
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)