Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Mimi Ho | Ngày 26/04/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN SINH HỌC 6

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Chương VII: Quả và hạt
(6 tiết)
- Phân biệt các loại quả, hạt, cách phát tán.

- Mô tả được các bộ phận của hạt




0,75 điểm – 7,5%
-Số câu: 2
-Số điểm: 0,5- 66,7
%
%-Số câu: 1
-Số điểm: 0,25-33,3 %



Chương VIII: Các nhóm thực vật
(10 tiết)
-Kể tên các ngành thực vật.
-Nhận biết cây hạt kín.
-Đặc điểm ngành quyết.
Giải thích được ngành thực vật hạt kín tiến hóa nhất.




3 điểm - 35%
-Số câu:2,5
-Số điểm:1- 33.3 %
-Số câu:0,5
-Số điểm: 2- 66.7 %



Chương IX: Vai trò của thực vật
(5 tiết)

Hiểu được vai trò của thực vật

Liên hệ về bảo vệ thực vật.


3,25 điểm – 32,5%

-Số câu:1,5
-Số điểm: 2,25- 69.2%


-Số câu: 0,5
-Số điểm: 1- 30.8%


Chương X :
Vi khuẩn – Nấm – Địa y
(6 tiết)

Cấu tạo nấm, địa y
Cấu tạo nấm

Phân biệt cách dinh dưỡng của vi khuẩn



3,5điểm - 35%
-Số câu:2
-Số điểm:0,5 – 14.2 %
-Số câu:1
-Số điểm:1,5– 42.9%
-Số câu:1
-Số điểm: 1,5 – 42.9 %


Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ 100%
-Số câu: 6,5
-Số điểm: 2- 20 %
-Số câu: 4
-Số điểm: 6 –60 %
-Số câu:1,5
-Số điểm: 1.5 -15 %
-Số câu:0 ,5
-Số điểm:0.5-5 %



PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ PLEIKU
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2018 – 2019


MÔN: SINH HỌC - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC
Phần trắc nghiệm - thời gian: 10 phút
(không kể thời gian phát đề)


Họ và tên:……………………………… …………………………. Lớp:………Phòng thi:……. SBD:……
Trường THCS

( Đề này gồm 01 trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra )
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nhóm quả, hạt thích nghi với cách phát tán nhờ động vật là:
A. Những quả và hạt có nhiều gai và có móc hoặc làm thức ăn cho động vật
B. Những quả có hương thơm hoặc quả khô nẻ.
C. Những quả và hạt có túm lông, có cánh.
D. Những quả khô nẻ
Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây hạt kín:
A. Cây thông, cây lúa, cây cà chua B. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa
C. Cây đào, cây cao su, cây dương xỉ D. Cây mít, cây dương xỉ, cây ớt
Câu 3: Quyết tiến hoá hơn rêu ở đặc điểm:
A. Có thân, lá, rễ giả B. Có rễ, thân, lá, sinh sản bằng hạt
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn D. Có đủ rễ, thân, lá, hoa, qủa, hạt
Câu 4: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm vì:
A. Thực vật ít hút nước ngầm
B. Hạn chế sự bay hơi của nước ngầm
C. Thực vật che kín nguồn nước ngầm.
D. Thực vật giữ lại nước mưa, ngấm dần xuống dưới tạo thành nước ngầm
Câu 5: Cấu tạo của địa y gồm:
A. Tế bào vi khuẩn và nấm.
B. Tảo và nấm cộng sinh
C. Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
D. Tảo không màu và dạng sợi phân nhánh .
Câu 6: Nấm không phải là thực vật vì:
A. Cơ thể không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mimi Ho
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)