Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi Hà Ngọc Thành |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 67: KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Nhằm kiểm tra, đánh giá nhận thức của HS sau khi học xong chương trình sinh học lớp 6
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Ý thức trong học tập, tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học , năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực thực hành, năng lực giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt :
+Tri thức về sinh học
B. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Họcbàitheonội dung chotrước.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
D.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
-Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-Không kiểm tra
3. Nội dung đề
* Đề kiểm tra:MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 6
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề: Quả và Hạt
-Nhận biết các nhóm quả.
-Các bộ phận của hạt
-Sinh sản hữu tính
-Sinh sản hữu tính
Cây có hoa là thể thống nhất
Số câu
4
1
1
6
Số điểm
1đ
0,25đ
1,5đ
2,75đ
Tỉ lệ %
10%
2,5%
15%
27,5%
Chủ đề
Các nhóm thực vật
-Nhóm rêu
-Nguồn gốc cây trồng
-Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm
-Nhóm hạt trần, nhóm hạt kín
-Nhóm cây 1 lá mầm và nhóm cây 2 lá mầm
Số câu
2
2
1
2
7
Số điểm
0,5đ
0,5đ
2,5đ
0,5đ
4đ
Tỉ lệ %
5%
5%
25%
5%
40%
Chủ đề: Vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
Số câu
1
0,5
0,5
2
Số điểm
0,25đ
2đ
1đ
3,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
20%
10%
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5đ
15%
5,5
5,5đ
55%
3,5
3đ
30%
15
10
100%
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. Khi chín thì vỏ dày, cứng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan
Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng .
C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre
Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô
C. Cây mít, cây xoàiD. Cây mít, cây
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức
- Nhằm kiểm tra, đánh giá nhận thức của HS sau khi học xong chương trình sinh học lớp 6
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
3.Thái độ.
- Ý thức trong học tập, tính trung thực, nghiêm túc trong kiểm tra
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung : Năng lực tự học , năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực thực hành, năng lực giao tiếp.
- Năng lực chuyên biệt :
+Tri thức về sinh học
B. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
-kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh:
-Họcbàitheonội dung chotrước.
C.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
D.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
-Kiểm tra sĩ số lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-Không kiểm tra
3. Nội dung đề
* Đề kiểm tra:MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II SINH HỌC 6
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề: Quả và Hạt
-Nhận biết các nhóm quả.
-Các bộ phận của hạt
-Sinh sản hữu tính
-Sinh sản hữu tính
Cây có hoa là thể thống nhất
Số câu
4
1
1
6
Số điểm
1đ
0,25đ
1,5đ
2,75đ
Tỉ lệ %
10%
2,5%
15%
27,5%
Chủ đề
Các nhóm thực vật
-Nhóm rêu
-Nguồn gốc cây trồng
-Phân biệt cây1 lá mầm và cây 2 lá mầm
-Nhóm hạt trần, nhóm hạt kín
-Nhóm cây 1 lá mầm và nhóm cây 2 lá mầm
Số câu
2
2
1
2
7
Số điểm
0,5đ
0,5đ
2,5đ
0,5đ
4đ
Tỉ lệ %
5%
5%
25%
5%
40%
Chủ đề: Vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
vai trò của thực vật
Số câu
1
0,5
0,5
2
Số điểm
0,25đ
2đ
1đ
3,25đ
Tỉ lệ %
2,5%
20%
10%
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
1,5đ
15%
5,5
5,5đ
55%
3,5
3đ
30%
15
10
100%
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1. Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng
B. Khi chín thì vỏ dày, cứng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả
Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là:
A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
D. quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan
Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:
A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng .
C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây rẻ quạt, cây tre
Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là:
A. Cây xoài, cây lúa B. Cây lúa, cây ngô
C. Cây mít, cây xoàiD. Cây mít, cây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Ngọc Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)