Đề thi học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc | Ngày 08/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Lớp:……. Môn toán lớp 1
Họ và tên:………………… Năm học : 2011-2012
Đề 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống : ( 1 đ)

12

9
8
5

10

8



0

7

2

6

3


Bài 2 : Tính : (1,5 đ)
16 55 76 27 38 100 75
+ + + - -
-
3 33 14 9 63 80 48
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …….
Bài 3 : Tính : (1.5 đ)
18 + 21 = . . . . 82 + 12 = . . . . 19 –5 4 = . . . . 16 – 7 = ……
53 + 14 + 1 = . . . . 66 – 2 – 23 = . . . . 78– 35 + 4 = . . . . 47 + 2 – 37 = . . . .
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống : (1 đ)
Có : 25 viên bi







 Cho : 8 viên bi
Còn lại : … viên bi?

Bài 5 : Viết đề toán và giải theo tóm tắt sau: (2 đ)
Có : 42 quả cam
Thêm : 12 quả
Cho : 9 quả
Còn lại: … quả?

Bài 6: ? ( 0.5 đ)

a 76…..67 b 99-33-12 ….82 c 11+31….78-53 d ,74-43+11….31+11
Bài 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1.5 đ)
Điểm A nằm ngoài hình vuông
Điểm B nằm trong hình vuông

Điểm C nằm trong hình vuông

Điểm D nằm ngoài hình vuông
Bài 8: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 15cm.


và tên :…………….. ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC
Lớp: 1
Bài 1 : a, Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
70 – 20 = A , 2 B , 10 C, 50

b, Khoanh vào số lớn nhất : 63, 49,25, 65
c, Khoanh vào số bé nhất : 15 ; 20 ; 19 ; 65
d, 50 cm + 3 cm = A , 52 cm B , 53 cm C, 53
Bài 2 : a, Điền số thích hợp vào chỗ chấm
40 ; 41;…..;…..; 44 ;….;…..; 47 ;….. ; 49
b, Viết các số
Hai mươi hai :……..
Ba mươi mốt :………
c, Viết các số : 70 ;50 ;75 ;82
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………………….
d, Viết các số từ 15 đến 25 :……………………………..
Bài 3 : a, Đặt tính rồi tính
43 + 26 86 – 36
-------------------- ………………….
-------------------- ………………….
-------------------- ………………….
-------------------- ………………….

b, Tính : 24 +5 – 8 56 – 20 – 4

-------------------- ………………….
-------------------- ………………….
-------------------- ………………….
c, Điền > ; < ; = vào chỗ chấm
34 …… 50
78 ……. 69
72 ……. 60 + 12
Bài 4 :
a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Đồng hồ chỉ :…… giờ



b, Khoanh vào chữ cái trước các ngày em đi học ;
A,Chủ nhật ; thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu ; thứ bảy
B, Thứ hai ; thứ ba ; thứ tư ; thứ năm ; thứ sáu

Bài 5 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, 60 cm - 10 cm = 50

b, 60 cm - 10 cm = 50 cm

c, 60 cm - 10 cm = 40 cm

Bài 6 : Ở hình vẽ bên có :
…… hình tam giác
- …… hình vuông






Bài 7 : a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 103,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)