De thi hoc ki 2
Chia sẻ bởi thái minh thuận |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ki 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. (1 điểm)
a/ Điền số tròn chục thích hợp vào các ô trống:( 0.25đ)
/
b.Viết số(0.25đ) bốn mươi sáu: ….................., bảy mươi hai: ….................
c. Đọc số(0.25đ) 37: ..........................; 92: ....................
d. Điền dấu >, <, = ( 0.25đ)
35 – 5 ....... 25 + 10 94 – 3 ....... 60 + 30
30 + 10...... 45 – 5 35 + 20 - 2 ....... 20 + 32 + 1
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống (1 điểm)
a/ 1 tuần có 7 ngày ......
b/ Các ngày trong 1 tuần: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy ......
c/ Các ngày đi học: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm ......
d/ Các ngày nghỉ học trong tuần : thứ bảy, chủ nhật ......
Bài 3. (1 điểm) Tính
75 + 4 – 8 = .......... 38 – 5 + 4 = ...........
56cm - 34 cm = ….... , 42 cm + 25 cm= ……..
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 23 97 – 45 30 + 20 87 – 15
….………. …………. …………. ………….
………….. ………….. ………….. …………
………….. …………. ..………. ………….
Bài 5. Hình bên có mấy hình tam giác và mấy hình vuông? (0,5 điểm)
Có: .... hình tam giác
Có: .... hình vuông
Bài 6. (1.5 điểm)Toán đố: Nhà Hà có tất cả 45 con gà mái và con gà trống. Trong đó có 13 con gà mái Hỏi nhà Hà có mấy con gà trống?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (1 điểm)
a/ Viết số có số liền trước là 80 : :...............
b/ Viết số liền sau số 37: ............................
Bài 8: (1 điểm)
a. Số 37 gồm:……..chục và…………đơn vị
b. Số 99 gồm:……..chục và…………đơn vị
c. Số 86 gồm:……..chục và…………đơn vị
d. Số 70 gồm:……..chục và…………đơn vị
Bài 9:Toán đố (1 điểm)
Kì nghỉ tết vừa qua An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: (1điểm)
a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18
Bài 1. (1 điểm)
a/ Điền số tròn chục thích hợp vào các ô trống:( 0.25đ)
/
b.Viết số(0.25đ) bốn mươi sáu: ….................., bảy mươi hai: ….................
c. Đọc số(0.25đ) 37: ..........................; 92: ....................
d. Điền dấu >, <, = ( 0.25đ)
35 – 5 ....... 25 + 10 94 – 3 ....... 60 + 30
30 + 10...... 45 – 5 35 + 20 - 2 ....... 20 + 32 + 1
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống (1 điểm)
a/ 1 tuần có 7 ngày ......
b/ Các ngày trong 1 tuần: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy ......
c/ Các ngày đi học: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm ......
d/ Các ngày nghỉ học trong tuần : thứ bảy, chủ nhật ......
Bài 3. (1 điểm) Tính
75 + 4 – 8 = .......... 38 – 5 + 4 = ...........
56cm - 34 cm = ….... , 42 cm + 25 cm= ……..
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 23 97 – 45 30 + 20 87 – 15
….………. …………. …………. ………….
………….. ………….. ………….. …………
………….. …………. ..………. ………….
Bài 5. Hình bên có mấy hình tam giác và mấy hình vuông? (0,5 điểm)
Có: .... hình tam giác
Có: .... hình vuông
Bài 6. (1.5 điểm)Toán đố: Nhà Hà có tất cả 45 con gà mái và con gà trống. Trong đó có 13 con gà mái Hỏi nhà Hà có mấy con gà trống?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. (1 điểm)
a/ Viết số có số liền trước là 80 : :...............
b/ Viết số liền sau số 37: ............................
Bài 8: (1 điểm)
a. Số 37 gồm:……..chục và…………đơn vị
b. Số 99 gồm:……..chục và…………đơn vị
c. Số 86 gồm:……..chục và…………đơn vị
d. Số 70 gồm:……..chục và…………đơn vị
Bài 9:Toán đố (1 điểm)
Kì nghỉ tết vừa qua An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: (1điểm)
a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: thái minh thuận
Dung lượng: 24,65KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)