Đề thi học kì 2
Chia sẻ bởi lê thị thanh toàn |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kì 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………………….. Trường TH Hải Lâm Lớp: 1
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)
Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: ……… 25: …………………..
chín mươi mốt: …….. 67: ………………….
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
a. Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng:
A. 28 B. 72 C. 37 D. 74
b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng:
A. 23 B. 83 C. 13 D. 61
Câu 3: ( 1 điểm)
a. Khoanh tròn số bé nhất: 25 71 60 67
b. Khoanh tròn số lớn nhất 46 56 74 21
Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:
a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47
b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65
Câu 5: Hình bên có ................. hình tam giác ( 1 điểm)
Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: ( 1 điểm)
A. Phần tự luận ( 4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
26 + 32 54 – 21 43 + 6 79 – 8
Câu 8: Tính (1 điểm)
62 + 5 - 7 = ……….. 34 cm + 44 cm = …………
Câu 9 : Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam ?
( 1 điểm)
Bài giải
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
16 < 29 - < 18
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
A. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm)
Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu
Bốn mươi sáu: ……… 25: …………………..
chín mươi mốt: …….. 67: ………………….
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng
a. Phép cộng 32 + 5 có kết quả bằng:
A. 28 B. 72 C. 37 D. 74
b. Phép trừ 38 – 25 có kết quả bằng:
A. 23 B. 83 C. 13 D. 61
Câu 3: ( 1 điểm)
a. Khoanh tròn số bé nhất: 25 71 60 67
b. Khoanh tròn số lớn nhất 46 56 74 21
Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng:
a. Số liền trước số 76 là số: 65 75 78 47
b. Số liền sau số 83 là số: 84 36 82 65
Câu 5: Hình bên có ................. hình tam giác ( 1 điểm)
Câu 6: Nối đồng hồ với số giờ đúng: ( 1 điểm)
A. Phần tự luận ( 4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
26 + 32 54 – 21 43 + 6 79 – 8
Câu 8: Tính (1 điểm)
62 + 5 - 7 = ……….. 34 cm + 44 cm = …………
Câu 9 : Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam ?
( 1 điểm)
Bài giải
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống ( 1 điểm)
16 < 29 - < 18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thị thanh toàn
Dung lượng: 132,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)